Có 2 kết quả:
fú ㄈㄨˊ • piǎo ㄆㄧㄠˇ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹孚
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: TBND (廿月弓木)
Unicode: U+83A9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biễu, phu
Âm Nôm: bẽo, bễu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1, piu5
Âm Nôm: bẽo, bễu
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒョウ (hyō)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1, piu5
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hoàng giang tức cảnh - 黃江即景 (Thái Thuận)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Đại mông quả - 大檬果 (Tùng Thiện Vương)
• Điếu ngã tử - 吊餓死 (Phạm Nguyễn Du)
• Hoàng giang tức cảnh - 黃江即景 (Thái Thuận)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Đặng Minh Khiêm)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
màng bao ngoài ở các cây mới nảy mầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
Từ điển Trung-Anh
(1) membrane lining inside a cylindrical stem
(2) culm
(2) culm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chết đói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loại cỏ, lá hình kim, mùa thu mọc tua như lúa, xanh lục nhạt.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
2. (Danh) Màng mỏng bao ngoài thân cây lau. § Vì màng cây lau mỏng mà lại ở trong thân, nên đời sau gọi họ xa là “gia phu” 葭莩. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm” 娘子朱門繡戶, 妾素無葭莩親, 慮致譏嫌 (Phong Tam nương 封三娘) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
3. Một âm là “biễu”. (Danh) Người chết đói. § Thông “biễu” 殍. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo” 眼見饑莩死當道 (Trở binh hành 阻兵行) Tận mắt thấy người chết đói trên đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.
② Gia phu 葭莩 cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo. Vì nó mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu.
③ Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu 殍 chết đói.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chết đói (như 殍, bộ 歹).
Từ điển Trần Văn Chánh
Màng bao ngoài các cây mầm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết đói. Như chữ Biểu 殍 — Một âm khác là Phu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ dại — Một âm là Biểu. Xem Biểu.
Từ điển Trung-Anh
used for 殍 piǎo, to die of starvation
Từ ghép 6