Có 1 kết quả:
huò ㄏㄨㄛˋ
giản thể
Từ điển phổ thông
gặt lúa
Từ điển phổ thông
1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ
Từ điển phổ thông
cây sậy
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 獲.
2. Giản thể của chữ 穫.
2. Giản thể của chữ 穫.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gặt lúa, cắt lúa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thu (được), bắt được, giành được, được: 俘獲很多俘虜 Bắt được rất nhiều tù binh; 獲得很大成績 Giành được thành tích rất lớn; 小則獲邑,大則獲城 Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
② (Thu) hoạch: 今年的農田收獲很好 Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): 臟獲 Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: 不獲前來 Không thể tiến lại; 不獲面辭 Không có dịp để gặp mặt từ chối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 穫
Từ điển Trung-Anh
(1) to catch
(2) to obtain
(3) to capture
(2) to obtain
(3) to capture
Từ điển Trung-Anh
(1) to reap
(2) to harvest
(2) to harvest
Từ ghép 55
bǔ huò 捕获 • bù láo ér huò 不劳而获 • bù láo wú huò 不劳无获 • bù qiú shōu huò 不求收获 • chá huò 查获 • chāo huò 抄获 • chóng huò 重获 • Chǔ Rén huò 褚人获 • dà huò quán shèng 大获全胜 • fú huò 俘获 • huò bào 获报 • huò bào lì zhě 获暴利者 • huò dé 获得 • huò dé xìng 获得性 • huò dé zhě 获得者 • huò jiǎng 获奖 • huò jiǎng zhě 获奖者 • huò jiù 获救 • huò lì 获利 • huò qǔ 获取 • huò shèng 获胜 • huò shèng zhě 获胜者 • huò shì 获释 • huò xī 获悉 • huò xíng 获刑 • huò yì 获益 • huò yì zhě 获益者 • huò zèng 获赠 • huò zhī 获知 • huò zhǔn 获准 • huò zuì 获罪 • jī huò 缉获 • jiǎo huò 缴获 • jiē huò 接获 • jié huò 截获 • lǔ huò 掳获 • lǔ huò 虏获 • ná huò 拿获 • pò huò 破获 • qín huò 擒获 • rén zāng jù huò 人赃俱获 • róng huò 荣获 • rú huò zhì bǎo 如获至宝 • shí huò 拾获 • shōu huò 收获 • shōu huò jié 收获节 • sōu huò 搜获 • wěn huò 稳获 • xún huò 寻获 • yī fēn gēng yún , yī fēn shōu huò 一分耕耘,一分收获 • yī wú suǒ huò 一无所获 • zǎo dòng shǒu , zǎo shōu huò 早动手,早收获 • zhōng zǐ fú huò 中子俘获 • zhuā huò 抓获 • zhuō huò 捉获