Có 1 kết quả:

huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: huò ㄏㄨㄛˋ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフノ一ノ丶丶
Thương Hiệt: TKHK (廿大竹大)
Unicode: U+83B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: địch, hoạch
Âm Nôm: hoạch
Âm Quảng Đông: wok6

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huò ㄏㄨㄛˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

gặt lúa

Từ điển phổ thông

1. bắt được, có được
2. gặt hái
3. đầy tớ, nô tỳ

Từ điển phổ thông

cây sậy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gặt lúa, cắt lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thu (được), bắt được, giành được, được: Bắt được rất nhiều tù binh; Giành được thành tích rất lớn; Nhỏ thì được ấp, lớn thì được thành (Tô Tuân: Lục quốc luận);
② (Thu) hoạch: Ruộng đồng năm nay thu hoạch rất tốt;
③ (cũ) Đầy tớ, con đòi, nô tì (thời xưa): Đầy tớ gái, con đòi;
④ Có thể, có dịp: Không thể tiến lại; Không có dịp để gặp mặt từ chối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to catch
(2) to obtain
(3) to capture

Từ điển Trung-Anh

(1) to reap
(2) to harvest

Từ ghép 55