Có 2 kết quả:
máng ㄇㄤˊ • mǎng ㄇㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: cǎo 艸 (+7 nét)
Lục thư: hội ý & hình thanh
Hình thái: ⿳艹犬廾
Nét bút: 一丨丨一ノ丶丶一ノ丨
Thương Hiệt: TIKT (廿戈大廿)
Unicode: U+83BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mãng
Âm Nôm: mãng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Âm Nôm: mãng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): くさ (kusa)
Âm Hàn: 망
Âm Quảng Đông: mong5
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man - Hoàng Hạc lâu - 菩薩蠻-黃鶴樓 (Mao Trạch Đông)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 - 效崔國輔體其三 (Hàn Ốc)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đào nạn - 逃難 (Đỗ Phủ)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 3 - 效崔國輔體其三 (Hàn Ốc)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征 (Sầm Tham)
• Thái Bình tự tuyền nhãn - 太平寺泉眼 (Đỗ Phủ)
• Tống suất phủ Trình lục sự hoàn hương - 送率府程錄事還鄉 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thập lục bình sự sung Đồng Cốc quận phòng ngự phán quan - 送韋十六評事充同谷郡防禦判官 (Đỗ Phủ)
• Vấn hà mô - 問蝦蟆 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ mọc rậm, bụi cỏ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
2. lớn, to
3. lỗ mãng, thô lỗ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “mãng”. ◎Như: “mãng thảo” 莽草 một thứ cây mọc từng bụi, mùi hăng mà độc, dùng đánh bả chuột (lat. Llicium anisatum).
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
2. (Danh) Chỗ cây cỏ mọc um tùm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhi bạc mộ tiềm nhập Hà thị viên, phục mãng trung, tương dĩ tham hồ sở tại” 兒薄暮潛入何氏園, 伏莽中, 將以探狐所在 (Cổ nhi 賈兒) Thằng bé xẩm tối lén đến vườn họ Hà, nấp trong bụi rậm, để dò xét chỗ ở của con hồ li.
3. (Tính) Thô lỗ, thô suất. ◎Như: “lỗ mãng” 鹵莽 thô lỗ, “mãng phu” 莽夫 người lỗ mãng.
4. (Tính) § Xem “mãng mãng” 莽莽.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ rậm: 叢莽 Bụi rậm;
② Thô lỗ: 莽撞 Lỗ mãng;
③ [Măng] (Họ) Mãng.
② Thô lỗ: 莽撞 Lỗ mãng;
③ [Măng] (Họ) Mãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ um tùm rậm rạp — Chỉ sự vụng về thô lỗ. Td: Lỗ mãng.
Từ điển Trung-Anh
(1) thick weeds
(2) luxuriant growth
(3) Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves
(4) impertinent
(2) luxuriant growth
(3) Illicium anisatum, a shrub with poisonous leaves
(4) impertinent
Từ ghép 13
cāng mǎng 苍莽 • cāng mǎng 蒼莽 • cǎo mǎng 草莽 • cū mǎng 粗莽 • lǔ mǎng 卤莽 • lǔ mǎng 魯莽 • lǔ mǎng 鲁莽 • lǔ mǎng 鹵莽 • mǎng cǎo 莽草 • mǎng hàn 莽汉 • mǎng hàn 莽漢 • mǎng zhuàng 莽撞 • zhēn mǎng 榛莽