Có 1 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹青
Nét bút: 一丨丨一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: TQMB (廿手一月)
Unicode: U+83C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiến, tinh
Âm Nôm: thanh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: cing1, zing1
Âm Nôm: thanh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō)
Âm Hàn: 청
Âm Quảng Đông: cing1, zing1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Tinh tinh giả nga 1 - 菁菁者莪 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 3 - 菁菁者莪 3 (Khổng Tử)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tôn Tung)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Xuân tàn - 春殘 (Lục Du)
• Đệ đỗ 2 - 杕杜 2 (Khổng Tử)
• Đề Tây Đô thành - 題西都城 (Nguyễn Mộng Trang)
• Lữ tấn khốc nội - 旅殯哭內 (Nguyễn Khuyến)
• Tinh tinh giả nga 1 - 菁菁者莪 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 3 - 菁菁者莪 3 (Khổng Tử)
• Trúc chi ca kỳ 3 - 竹枝歌其三 (Tôn Tung)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Xuân tàn - 春殘 (Lục Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. (xem: vu tinh 蕪菁,芜菁)
2. hoa cỏ
3. rậm rạp tốt tươi
2. hoa cỏ
3. rậm rạp tốt tươi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hoa hẹ.
2. (Danh) Phiếm chỉ đóa hoa. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Thu lan, huệ, giang li tái tinh” 秋蘭蕙, 江離載菁 (Cao đường phú 高唐賦) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.
3. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 rau cải thìa. § Xem từ này.
4. (Danh) “Tinh hoa” 菁華 phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. § Cũng viết là “tinh hoa” 精華. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa” 論語者, 六經之菁華 (Tiết Nhung truyện 薛戎傳) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.
5. (Tính) “Tinh tinh” 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.
2. (Danh) Phiếm chỉ đóa hoa. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Thu lan, huệ, giang li tái tinh” 秋蘭蕙, 江離載菁 (Cao đường phú 高唐賦) Cây thu lan, cây huệ, cây giang li mang đầy những hoa.
3. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 rau cải thìa. § Xem từ này.
4. (Danh) “Tinh hoa” 菁華 phần tinh túy, tốt đẹp nhất của sự vật. § Cũng viết là “tinh hoa” 精華. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Luận Ngữ giả, lục kinh chi tinh hoa” 論語者, 六經之菁華 (Tiết Nhung truyện 薛戎傳) Sách Luận Ngữ là tinh hoa của sáu kinh.
5. (Tính) “Tinh tinh” 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi.
Từ điển Thiều Chửu
① Vu tinh 蕪菁 rau cải thìa.
② Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh tuý của vật gọi là tinh hoa 菁華.
② Tinh tinh 菁菁 hoa cỏ rậm rạp tốt tươi. Vì thế phần tinh tuý của vật gọi là tinh hoa 菁華.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa tỏi tây;
② Cây cải dầu. Xem 蕪菁;
③ Sum sê, tươi tốt.
② Cây cải dầu. Xem 蕪菁;
③ Sum sê, tươi tốt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vẻ tươi tốt xum xuê của thảo mộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) leek flower
(2) lush
(3) luxuriant
(2) lush
(3) luxuriant
Từ ghép 9