Có 1 kết quả:
jú ㄐㄩˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹匊
Nét bút: 一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TPFD (廿心火木)
Unicode: U+83CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái quất - 愛橘 (Nguyễn Khuyến)
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Sơ nguyệt - 初月 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
• Bàng giải vịnh - Lâm Đại Ngọc - 螃蟹詠-林黛玉 (Tào Tuyết Cần)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ký hiệu lý xá đệ kỳ 3 - Miễn hương tình, dụng gia quyến tức hứng vận - 寄校理舍弟其三-勉鄉情,用家眷即興韻 (Phan Huy Ích)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Nghĩ huyện hội Côi Trì vãn án sát quan - 擬縣會瑰池挽按察官 (Phạm Thận Duật)
• Sơ nguyệt - 初月 (Đỗ Phủ)
• Thu dạ lữ quán - 秋夜旅館 (Doãn Uẩn)
• Thu nhật ngẫu thành - 秋日偶成 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa cúc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây cúc, nở hoa mùa thu, có nhiều loại, dùng làm ẩm liệu, chế thuốc. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn” 三徑就荒, 松菊猶存 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
2. (Danh) Họ “Cúc”.
2. (Danh) Họ “Cúc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hoa cúc. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Tam kính tựu hoang, tùng cúc do tồn 三 徑 就 荒,松 菊 猶 存 ra lối nhỏ đến vườn hoang, hàng tùng hàng cúc hãy còn đây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoa cúc: 噫!菊之愛,陶後鮮有聞 Ôi! sự yêu hoa cúc, sau Đào Uyên Minh đời Tấn ít nghe nói đến (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết);
② [Jú] (Họ) Cúc.
② [Jú] (Họ) Cúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại cây, hoa vàng nở vào mùa thu rất đẹp ( chrysanthemmum sinense ).
Từ điển Trung-Anh
chrysanthemum
Từ ghép 39
bào jú huā 爆菊花 • chú jú 雏菊 • chú jú 雛菊 • chú jú huā huán 雏菊花环 • chú jú huā huán 雛菊花環 • chūn huáng jú 春黃菊 • chūn huáng jú 春黄菊 • chūn huáng jú shǔ 春黃菊屬 • chūn huáng jú shǔ 春黄菊属 • dà bō sī jú 大波斯菊 • dài jú 戴菊 • dài jú niǎo 戴菊鳥 • dài jú niǎo 戴菊鸟 • gān jú 甘菊 • huáng jú 黃菊 • huáng jú 黄菊 • jiǎ qíng jú zhǐ 甲氰菊酯 • jīn dǐng dài jú 金頂戴菊 • jīn dǐng dài jú 金顶戴菊 • jīn dǐng dài jú niǎo 金頂戴菊鳥 • jīn dǐng dài jú niǎo 金顶戴菊鸟 • jīn guān dài jú 金冠戴菊 • jú huā 菊花 • jú huā chá 菊花茶 • jú jù 菊苣 • jú kē 菊科 • jú yù 菊芋 • kǔ jú 苦菊 • mò lì jú zhǐ 茉莉菊酯 • qiū jú ào shuāng 秋菊傲霜 • Tái wān dài jú 台湾戴菊 • Tái wān dài jú 臺灣戴菊 • tián jú 甜菊 • tián jú táng 甜菊糖 • wàn shòu jú 万寿菊 • wàn shòu jú 萬壽菊 • yáng gān jú 洋甘菊 • yín jiāo jú 銀膠菊 • yín jiāo jú 银胶菊