Có 1 kết quả:
chāng ㄔㄤ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹昌
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: TAA (廿日日)
Unicode: U+83D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Trương Tịch)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhạc phủ thể - 樂府體 (Tào Nghiệp)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Chúc bát chi Giang Đông phú đắc hoán sa thạch - 送祝八之江東賦得浣紗石 (Lý Bạch)
• Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn - 送楊山人歸嵩山 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ kỳ 09 - 竹枝詞其九 (Vương Quang Duẫn)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Ký tặng Tiết Đào - 寄贈薛濤 (Nguyên Chẩn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhạc phủ thể - 樂府體 (Tào Nghiệp)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tống Chúc bát chi Giang Đông phú đắc hoán sa thạch - 送祝八之江東賦得浣紗石 (Lý Bạch)
• Tống Dương Sơn Nhân quy Tung Sơn - 送楊山人歸嵩山 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ kỳ 09 - 竹枝詞其九 (Vương Quang Duẫn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: xương bồ 菖蒲)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Xương bồ” 菖蒲 cỏ xương bồ (Acorus calamus), mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. § Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà bệnh dịch gọi là “bồ kiếm” 蒲劍, lại lấy lá xương bồ ngâm rượu làm “xương bồ tửu” 菖蒲酒. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tửu phiếm xương bồ tiết vật tân” 酒泛菖蒲節物新 (Đoan ngọ nhật 端午日) Vào ngày đoan ngọ, rượu ngâm lá xương bồ là thức mới.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương bồ 菖蒲 cỏ xương bồ, mọc ở vệ sông vệ suối, mùi thơm sặc, dùng làm thuốc được. Tục cứ mùng năm tháng năm lấy lá xương bồ cắt như lưỡi gươm treo ở cửa để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菖蒲】xương bồ [changpú] (thực) Cây thạch xương bồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương bồ 菖蒲: Tên một thứ cây có mùi thơm, mọc trên núi, dùng làm vị thuốc.
Từ điển Trung-Anh
see 菖蒲[chang1 pu2]
Từ ghép 2