Có 2 kết quả:
tú ㄊㄨˊ • tù ㄊㄨˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹兔
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一ノフ丶
Thương Hiệt: TNUI (廿弓山戈)
Unicode: U+83DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đồ, thỏ, thố
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Âm Nôm: đồ, tho, thố
Âm Nhật (onyomi): ト (to), ツ (tsu)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎ (usagi)
Âm Hàn: 도, 토
Âm Quảng Đông: tou3
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ ý - 古意 (Lý Bạch)
• Đáp khách tiếu - 答客誚 (Lỗ Tấn)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sơn Lăng đạo trung phong vũ - 山陵道中風雨 (Từ Trung Hành)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Đáp khách tiếu - 答客誚 (Lỗ Tấn)
• Hí tác bài hài thể khiển muộn kỳ 2 - 戲作俳諧體遣悶其二 (Đỗ Phủ)
• Mãn giang hồng - 滿江紅 (Hoàng Cơ)
• Nguyện ước - 願約 (Đặng Trần Côn)
• Sơn Lăng đạo trung phong vũ - 山陵道中風雨 (Từ Trung Hành)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tẩu dĩ đa sự, vị tức bồi Côn Sơn du, cảm niệm chi thâm, nhân thành bát cú luật nhị thủ, nhất dĩ tụng miếu đường chi hạ nhi hữu nhàn thích chi thú, nhất dĩ tả hung hoài chi tố nhi bá ca vịnh chi thanh, nhân lục trình Thanh Hư động chủ kỳ 2 - 走以多事,未即陪昆山遊,感念之深,因成八句律二首,一以頌廟堂之暇而有閒適之趣,一以寫胸懷之素而播歌詠之聲,因錄呈清虛洞主其二 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thố ty 菟絲,菟丝)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis).
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
2. Một âm là “đồ”. (Danh) Người nước Sở 楚 gọi con hổ là “ư đồ” 於菟.
Từ điển Thiều Chửu
① Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
② Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Con hổ (cọp).
Từ điển Trần Văn Chánh
【菟絲子】thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thỏ 兎.
Từ điển Trung-Anh
(1) dodder (Cuscuta sinensis, a parasitic vine with seeds having medicinal uses)
(2) also called 菟絲子|菟丝子
(2) also called 菟絲子|菟丝子
Từ ghép 5