Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹函
Nét bút: 一丨丨フ丨丶一ノ丶フ丨
Thương Hiệt: TNUE (廿弓山水)
Unicode: U+83E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江 (Đỗ Phủ)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 1 - 送丁肖甫其一 (Từ Vị)
• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
• Đề Thôi công trì đình cựu du - 題崔公池亭舊遊 (Ôn Đình Quân)
• Gia Định tam thập cảnh - Liên Chiểu miên âu - 嘉定三十景-蓮沼眠鷗 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoán khê sa kỳ 1 (Sơn hoa tử) - 浣溪沙其一(山花子) (Lý Cảnh)
• Thu Hồ hành kỳ 2 - 秋胡行其二 (Tào Phi)
• Tí Dạ hạ ca - 子夜夏歌 (Lý Bạch)
• Tống Đinh Tiêu Phủ kỳ 1 - 送丁肖甫其一 (Từ Vị)
• Trạch bi 3 - 澤陂 3 (Khổng Tử)
• Vô đề (Tịnh thổ chân vi bất tử hương) - 無題(淨土真為不死鄉) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hạm đạm 菡萏)
Từ điển phổ thông
(xem: hàm tử 菡子)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “hạm đạm” 菡萏.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạm đạm 菡萏 hoa sen. Tên khác của hà hoa 荷花.
Từ điển Trần Văn Chánh
【菡萏】hạm đạm [hàndàn] (văn) Hoa sen.
Từ điển Trung-Anh
lotus blossom
Từ ghép 2