Có 3 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ • qín ㄑㄧㄣˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Nét bút: 一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: TMLM (廿一中一)
Unicode: U+83EB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cận
Âm Nôm: càn, cần, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すみれ (sumire)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Âm Nôm: càn, cần, ngẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin)
Âm Nhật (kunyomi): すみれ (sumire)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2
Tự hình 1
Dị thể 5
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
râu cần cạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 堇[jin3]
(2) violet
(2) violet
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau cần cạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 墐 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đất sét — Thành thật — Một âm khác là Cận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Cận 墐. Một âm khác là Cần.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau cần cạn (lat. Viola verecunda). § Còn gọi là “hạn cần” 旱芹.