Có 4 kết quả:
Fēi ㄈㄟ • fēi ㄈㄟ • fěi ㄈㄟˇ • fèi ㄈㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹非
Nét bút: 一丨丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: TLMY (廿中一卜)
Unicode: U+83F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phi
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1, fei2
Âm Nôm: phi
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): うす.い (usu.i)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: fei1, fei2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề mẫu đơn - 題牡丹 (Bổng kiếm bộc)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Lộng hoa hương mãn y - 弄花香滿衣 (Chu Thục Chân)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
• Canh lậu tử kỳ 5 - 更漏子其五 (Ôn Đình Quân)
• Cúc hoa kỳ 6 - 菊花其六 (Huyền Quang thiền sư)
• Đề mẫu đơn - 題牡丹 (Bổng kiếm bộc)
• Kinh đô kỳ 1 - 京都其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Lộng hoa hương mãn y - 弄花香滿衣 (Chu Thục Chân)
• Tiên tổ kỵ nhật hữu cảm - 先祖忌日有感 (Lê Cảnh Tuân)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Xuân du ngâm - 春遊吟 (Lý Hoa)
• Xuân nhật, ngự hà vãn diểu - 春日御河晚眺 (Đoàn Huyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 33
Fēi cí jié lā dé 菲茨傑拉德 • Fēi cí jié lā dé 菲茨杰拉德 • Fēi dé ěr 菲德尔 • Fēi dé ěr 菲德爾 • Fēi ěr pǔ sī 菲尔普斯 • Fēi ěr pǔ sī 菲爾普斯 • Fēi ěr tè 菲尔特 • Fēi ěr tè 菲爾特 • Fēi ěr zī 菲尔兹 • Fēi ěr zī 菲爾茲 • Fēi ěr zī Jiǎng 菲尔兹奖 • Fēi ěr zī Jiǎng 菲爾茲獎 • Fēi lì kè sī 菲力克斯 • Fēi lǜ bīn 菲律宾 • Fēi lǜ bīn 菲律賓 • Fēi lǜ bīn Dà xué 菲律宾大学 • Fēi lǜ bīn Dà xué 菲律賓大學 • Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律宾鹃鸠 • Fēi lǜ bīn juān jiū 菲律賓鵑鳩 • Fēi lǜ bīn rén 菲律宾人 • Fēi lǜ bīn rén 菲律賓人 • Fēi lǜ bīn yǔ 菲律宾语 • Fēi lǜ bīn yǔ 菲律賓語 • Fēi ní kè sī 菲尼克斯 • Fēi shě ěr 菲捨爾 • Fēi shě ěr 菲舍尔 • Fēi yà tè 菲亚特 • Fēi yà tè 菲亞特 • Fēi yōng 菲佣 • Fēi yōng 菲傭 • Shèng Fēi 圣菲 • Shèng Fēi 聖菲 • Wáng Fēi 王菲
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thơm tho
2. tươi tốt
2. tươi tốt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
Từ điển Trung-Anh
(1) luxuriant (plant growth)
(2) rich with fragrance
(3) phenanthrene C14H10
(2) rich with fragrance
(3) phenanthrene C14H10
Từ ghép 53
Ā luò fēi 阿洛菲 • Āī fēi ěr Tiě tǎ 埃菲尔铁塔 • Āī fēi ěr Tiě tǎ 埃菲爾鐵塔 • Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲尔铁塔 • Àì fēi ěr Tiě tǎ 艾菲爾鐵塔 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲維 • Ān ní · Xià fēi wéi 安妮夏菲维 • bā fēi 芭菲 • Bù lái tè nī Mò fēi 佈萊特妮墨菲 • Bù lái tè nī Mò fēi 布莱特妮墨菲 • dá fēi 达菲 • dá fēi 達菲 • duō fēi shí 多菲什 • É fēi ěr shì 額菲爾士 • É fēi ěr shì 额菲尔士 • É fēi ěr shì Fēng 額菲爾士峰 • É fēi ěr shì Fēng 额菲尔士峰 • fāng fēi 芳菲 • fēi fēi 菲菲 • fēi lì 菲力 • fēi lì niú pái 菲力牛排 • fēi lín 菲林 • fēi lǜ bīn 菲律宾 • fēi lǜ bīn 菲律賓 • fēi zhuó 菲酌 • Fèi lā dé ěr fēi yà 費拉德爾菲亞 • Fèi lā dé ěr fēi yà 费拉德尔菲亚 • Jiā fēi māo 加菲猫 • Jiā fēi māo 加菲貓 • Kǎ zhā fēi 卡扎菲 • lā fēi cǎo 拉菲草 • Lā mǔ sī fēi ěr dé 拉姆斯菲尔德 • Lā mǔ sī fēi ěr dé 拉姆斯菲爾德 • Luò kè fēi lè 洛克菲勒 • Mèng fēi sī 孟菲斯 • Píng kǎ fēi ěr tè 萍卡菲尔特 • Píng kǎ fēi ěr tè 萍卡菲爾特 • Pǔ luó kē fēi fū 普罗科菲夫 • Pǔ luó kē fēi fū 普羅科菲夫 • Qí gé fēi Fáng xiàn 齊格菲防線 • Qí gé fēi Fáng xiàn 齐格菲防线 • Sà fēi 萨菲 • Sà fēi 薩菲 • Sī pǔ lín fēi ěr dé 斯普林菲尔德 • Sī pǔ lín fēi ěr dé 斯普林菲爾德 • Sū fēi 苏菲 • Sū fēi 蘇菲 • Suǒ fēi yà 索菲亚 • Suǒ fēi yà 索菲亞 • Wò lún · Bā fēi tè 沃伦巴菲特 • Wò lún · Bā fēi tè 沃倫巴菲特 • Xuě fēi ěr dé 雪菲尔德 • Xuě fēi ěr dé 雪菲爾德
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phỉ, củ cải.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
② Ít, mọn, sơ sài. Như phỉ ẩm thực 菲飲食 ăn uống sơ sài. Tặng đồ gì cho người nói nhún là phỉ kính 菲敬 kính dâng lễ mọn.
③ Một âm là phi. Như phương phi thời tiết 芳菲時節 thời tiết thơm tho, nói ví dụ mùa xuân hoa cỏ tươi tốt vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rau phỉ (loại rau cải có củ);
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].
② (văn) Mọn, nhỏ, ít, sơ sài (lời khiêm tốn): 菲禮 Lễ mọn; 菲材 Tài mọn; 菲飲食 Ăn uống sơ sài; 菲敬 Kính dâng lễ mọn Xem 菲 [fei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài rau — Mỏng manh.
Từ điển Trung-Anh
(1) poor
(2) humble
(3) unworthy
(4) radish (old)
(2) humble
(3) unworthy
(4) radish (old)
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Rau phỉ, củ cải.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.
2. (Danh) Dép cỏ. § Thông “phỉ” 屝.
3. (Phó) Ít, mọn, sơ sài. ◎Như: “phỉ ẩm thực” 菲飲食 ăn uống sơ sài, “phỉ kính” 菲敬 kính dâng lễ mọn.
4. Một âm là “phi”. (Tính) Tốt, tươi đẹp. ◎Như: “phương phi thời tiết” 芳菲時節 thời tiết tốt đẹp, xinh tươi.
5. (Danh) Viết tắt của “Phi Luật Tân” 菲律賓. ◎Như: “Trung Phi quan hệ” 中菲關係 quan hệ giữa Trung Quốc và Phi Luật Tân.