Có 3 kết quả:

ㄐㄩㄐㄩˋㄗㄨ
Âm Pinyin: ㄐㄩ, ㄐㄩˋ, ㄗㄨ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶丶一丨フ一一一
Thương Hiệt: TEBM (廿水月一)
Unicode: U+83F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thư, trư
Âm Nôm: thư, trư
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho), シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): つけもの (tsukemono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeoi1

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄐㄩ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dưa muối cả cây
2. hình phạt bằm xương thịt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du 陸游: “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” 菜乞鄰家作菹美, 酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ 雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
2. (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
3. (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí 禮記: “Mi lộc vi trư” 麋鹿為菹 (Thiếu nghi 少儀) Hươu nai làm thị băm.
4. (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư 漢書: “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” 梟其首, 菹其骨肉於市 (Hình pháp chí 刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
5. § Cũng đọc là “thư”.

Từ điển Thiều Chửu

① Dưa muối. Dưa muối để cả cây gọi là trư 菹, thái nhỏ ra gọi là tê 齏.
② Chỗ chằm cỏ mọc um tùm gọi là trư. Cũng đọc là thư.
③ Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đầm lầy có cỏ mọc um tùm.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dưa muối (để cả cây, không thái nhỏ);
② Bằm xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du 陸游: “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” 菜乞鄰家作菹美, 酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ 雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
2. (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
3. (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí 禮記: “Mi lộc vi trư” 麋鹿為菹 (Thiếu nghi 少儀) Hươu nai làm thị băm.
4. (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư 漢書: “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” 梟其首, 菹其骨肉於市 (Hình pháp chí 刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
5. § Cũng đọc là “thư”.

ㄗㄨ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dưa muối. ◇Lục Du 陸游: “Thái khất lân gia tác trư mĩ, Tửu xa cận thị đái phôi hồn” 菜乞鄰家作菹美, 酒賒近市帶醅渾 (Tuyết dạ 雪夜) Rau xin nhà hàng xóm làm dưa muối ngon, Rượu chưa lọc mua chịu ở chợ gần, mang về còn vẩn đục.
2. (Danh) Chỗ chằm nước cỏ mọc um tùm.
3. (Danh) Tương thịt, thịt băm nát. ◇Lễ Kí 禮記: “Mi lộc vi trư” 麋鹿為菹 (Thiếu nghi 少儀) Hươu nai làm thị băm.
4. (Động) Bằm nát xương thịt (một hình phạt tàn khốc thời xưa). ◇Hán Thư 漢書: “Kiêu kì thủ, trư kì cốt nhục ư thị” 梟其首, 菹其骨肉於市 (Hình pháp chí 刑法志) Bêu đầu, bằm nát xương thịt ở chợ.
5. § Cũng đọc là “thư”.

Từ điển Trung-Anh

(1) marshland
(2) swamp
(3) salted or pickled vegetables
(4) to mince
(5) to shred
(6) to mince human flesh and bones
(7) Taiwan pr. [ju1]

Từ ghép 1