Có 3 kết quả:
jiāo ㄐㄧㄠ • shū ㄕㄨ • shú ㄕㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹叔
Nét bút: 一丨丨丨一一丨ノ丶フ丶
Thương Hiệt: TYFE (廿卜火水)
Unicode: U+83FD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thục
Âm Nôm: thúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): まめ (mame)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Âm Nôm: thúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): まめ (mame)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bà Ngô tự - 婆吾寺 (Vũ Duy Vỹ)
• Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1 - 桃花驛道中其一 (Nguyễn Du)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 2 - 冬日寄亥白嶺南其二 (Trương Vấn Đào)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
• Đào Hoa dịch đạo trung kỳ 1 - 桃花驛道中其一 (Nguyễn Du)
• Đáo Thiều Sơn - 到韶山 (Mao Trạch Đông)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đông nhật ký Hợi Bạch Lĩnh Nam kỳ 2 - 冬日寄亥白嶺南其二 (Trương Vấn Đào)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt 6 - 七月 6 (Khổng Tử)
• Thất nguyệt 7 - 七月 7 (Khổng Tử)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” 菽水承歡 nghĩa là thờ kính cha mẹ.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” 菽水承歡 nghĩa là thờ kính cha mẹ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðậu, tên gọi cả các giống đậu. Lễ kí 禮記 có câu: Xuyết thục ẩm thuỷ tận kì hoan, tư chi vị hiếu 啜菽飲水盡其歡,斯之謂孝 ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. Nay ta nói thờ kính cha mẹ là thục thuỷ thừa hoan 菽水承歡.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đỗ, đậu: 啜菽飲水盡其歡 Ăn đậu uống nước hưởng hết niềm vui (Lễ kí); 菽水承歡 (Ngb) Thờ kính cha mẹ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung loài cây đậu, hạt đậu.
Từ điển Trung-Anh
legumes (peas and beans)
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây đỗ, cây đậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên gọi chung các giống đậu. ◇Sử Kí 史記: “Kim tuế cơ dân bần, sĩ tốt thực dụ thục” 今歲饑民貧, 士卒食芋菽 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay mùa mất dân nghèo, quân lính ăn khoai ăn đỗ. ◇Lễ Kí 禮記: “Xuyết thục ẩm thủy tận kì hoan, tư chi vị hiếu” 啜菽飲水盡其歡, 斯之謂孝 (Đàn cung hạ 檀弓下) Ăn đậu uống nước hết tình vui, thế gọi là hiếu. § Nay nói “thục thủy thừa hoan” 菽水承歡 nghĩa là thờ kính cha mẹ.