Có 1 kết quả:

tián ㄊㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: tián ㄊㄧㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一一ノ丶丨丶丶丶
Thương Hiệt: THKP (廿竹大心)
Unicode: U+83FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: điềm
Âm Nôm: điềm
Âm Quảng Đông: tim4

Tự hình 1

Bình luận 0

1/1

tián ㄊㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ điềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây cỏ “điềm”, tức “điềm thái” , rễ mập mạp, chứa chất đường, dùng làm nguyên liệu chế tạo đường (Beta vulgaris). § Tục gọi là “quân đạt thái” .

Từ điển Thiều Chửu

① Rau điềm, tục gọi là quân đạt thái củ cải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Củ cải đường. Cg. [tiáncài]; [jundácài].

Từ điển Trung-Anh

sugar beet

Từ ghép 1