Có 1 kết quả:
cuì ㄘㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹卒
Nét bút: 一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: TYOJ (廿卜人十)
Unicode: U+8403
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuý, tuỵ
Âm Nôm: tuỵ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 췌
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: tuỵ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): あつ.まる (atsu.maru)
Âm Hàn: 췌
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bán dạ chúc hương - 半夜祝香 (Trần Thái Tông)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lê Niệm - 黎念 (Tự Đức hoàng đế)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bính Ngọ xuân trung, hiến để công thoan, cụ tương ngũ thuyền phó kinh hậu nghinh gia tôn trí sĩ, cẩm tuyền đăng trình kỷ hứng - 丙午春中,憲邸工竣,具將五船赴京候迎家尊致仕,錦旋登程紀興 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Đồng Tước đài phú - 銅雀臺賦 (Tào Thực)
• Hựu ký thám tộc thuộc - 又寄探族屬 (Trần Đình Tân)
• Lê Niệm - 黎念 (Tự Đức hoàng đế)
• Long Biên ái hoa hội thi - 龍邊愛花會詩 (Nguyễn Đạm)
• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự - 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. họp
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ
2. đàn, nhóm
3. sắc cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cỏ mọc um tùm.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” 顇, “tụy” 悴.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.
2. (Tính) Khốn khổ, hốc hác. § Thông “tụy” 顇, “tụy” 悴.
3. (Động) Đậu, nghỉ. ◇Thi Kinh 詩經: “Mộ môn hữu mai, Hữu hào tụy chỉ” 墓門有梅, 有鴞萃止 (Trần phong 陳風, Mộ môn 墓門) Cửa mộ có cây mai, Con vọ đậu nghỉ (ở trên).
4. (Động) Họp, tụ tập. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương điểu quần phi, Thục sử tụy chi?” 蒼鳥群飛, 孰使萃之 (Thiên vấn 天問) Chim ưng bay thành đàn, Ai khiến chúng nó tụ tập như vậy?
5. (Danh) Đàn, chúng, bọn. ◎Như: “xuất loại bạt tụy” 出類拔萃 vượt trội hơn cả mọi người.
Từ điển Thiều Chửu
① Họp.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
④ Sắc cỏ.
② Ðàn.
③ Cùng nghĩa với chữ tuỵ 悴.
④ Sắc cỏ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cỏ mọc um tùm. (Ngr) Tụ họp: 薈萃 Tụ họp, tụ tập;
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như 悴 (bộ 忄);
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.
② Bầy, đàn, chúng, tụi, bọn: 出類拔萃 Tài ba (giỏi giang) hơn người;
③ (văn) Như 悴 (bộ 忄);
④ [Cuì] (Họ) Tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuý thái 萃蔡: Tiếng quần áo loạt xoạt — Xem Tuỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầu cỏ xanh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch, dưới quẻ Khôn, trên quẻ Đoài, chỉ về sự tụ tập lại — Tụ lại. Gom nhóm lại — Một âm là Thuý. Xem Thuý.
Từ điển Trung-Anh
(1) collect
(2) collection
(3) dense
(4) grassy
(5) thick
(6) assemble
(7) gather
(2) collection
(3) dense
(4) grassy
(5) thick
(6) assemble
(7) gather
Từ ghép 8