Có 1 kết quả:
táo ㄊㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹匋
Nét bút: 一丨丨ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: TPOU (廿心人山)
Unicode: U+8404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Dương kỹ - 平陽伎 (Vương Thế Trinh)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一 (Vương Hàn)
• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thi - 詩 (Bổng kiếm bộc)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Giải muộn kỳ 11 - 解悶其十一 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Lương Châu khúc - 涼州曲 (Vương Thế Trinh)
• Lương Châu từ kỳ 1 - 涼州詞其一 (Vương Hàn)
• Mãn giang hồng - Lưu tặng Chu Thọ Xương - 滿江紅-留贈朱壽昌 (Tô Thức)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thi - 詩 (Bổng kiếm bộc)
• Tống Nhạc Đức Kính đề cử Cam Túc nho học - 送岳德敬提舉甘肅儒學 (Triệu Mạnh Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: bồ đào 葡萄)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bồ đào” 葡萄.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồ đào 葡萄 cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn 王翰: Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi 葡萄美酒夜光杯 (Lương Châu từ 涼州詞) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nho: 葡萄 Quả nho; 葡萄酒 Rượu nho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồ đào 葡萄. Vần Bồ.
Từ điển Trung-Anh
see 葡萄[pu2 tao5]
Từ ghép 16
pú táo 葡萄 • pú táo qiú jūn cháng dú sù 葡萄球菌肠毒素 • pú táo qiú jūn cháng dú sù 葡萄球菌腸毒素 • pú táo xiōng yā 葡萄胸鴨 • pú táo xiōng yā 葡萄胸鸭 • Pú táo yá 葡萄牙 • Pú táo yá rén 葡萄牙人 • Pú táo yá wén 葡萄牙文 • Pú táo yá yǔ 葡萄牙語 • Pú táo yá yǔ 葡萄牙语 • pú táo yòu 葡萄柚 • Pú táo yǔ 葡萄語 • Pú táo yǔ 葡萄语 • pú táo yuán 葡萄园 • pú táo yuán 葡萄園 • pú táo zhī 葡萄汁