Có 1 kết quả:

táo ㄊㄠˊ
Âm Quan thoại: táo ㄊㄠˊ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノフノ一一丨フ丨
Thương Hiệt: TPOU (廿心人山)
Unicode: U+8404
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đào
Âm Nôm: đào
Âm Nhật (onyomi): ドウ (dō), トウ (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: tou4

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

táo ㄊㄠˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bồ đào )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “bồ đào” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bồ đào cây nho, quả ăn ngon và làm rượu vang. Vương Hàn : Bồ đào mĩ tửu dạ quang bôi (Lương Châu từ ) rượu ngon bồ đào đựng chén dạ quang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nho: Quả nho; Rượu nho.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bồ đào . Vần Bồ.

Từ điển Trung-Anh

see [pu2 tao5]

Từ ghép 16