Có 3 kết quả:

huán ㄏㄨㄢˊtuī ㄊㄨㄟzhuī ㄓㄨㄟ
Âm Quan thoại: huán ㄏㄨㄢˊ, tuī ㄊㄨㄟ, zhuī ㄓㄨㄟ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: TOG (廿人土)
Unicode: U+8411
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuy, hoàn
Âm Nôm: chuy
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): おぎ (ogi)
Âm Quảng Đông: wun4

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

huán ㄏㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ hoàn, cỏ lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” , còn nhỏ gọi là “kiêm” , lớn lên gọi là “hoàn” .
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” hay “ích mẫu thảo” .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ hoàn, cỏ lau.
② Một âm là chuy. Cỏ bượp, cỏ mọc nhiều.
③ Cỏ ích mẫu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ mọc um tùm;
② Cỏ ích mẫu (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cỏ lau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ rậm rạp — Cỏ dùng làm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

(reeds)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” , còn nhỏ gọi là “kiêm” , lớn lên gọi là “hoàn” .
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” hay “ích mẫu thảo” .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cỏ lau. § Mới sinh gọi là “thảm” , còn nhỏ gọi là “kiêm” , lớn lên gọi là “hoàn” .
2. Một âm là “chuy”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, còn gọi là “sung úy” hay “ích mẫu thảo” .
3. (Tính) Tạp loạn, phồn thịnh.