Có 2 kết quả:

Xiāo ㄒㄧㄠxiāo ㄒㄧㄠ
Âm Quan thoại: Xiāo ㄒㄧㄠ, xiāo ㄒㄧㄠ
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
Thương Hiệt: XTLX (重廿中重)
Unicode: U+8427
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Quảng Đông: siu1

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/2

xiāo ㄒㄧㄠ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. trong
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiêu điều, buồn bã;
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín: Nỗi lo tai hoạ bên trong;
tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: Xe rầm rập, ngựa hí vang; Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) miserable
(2) desolate
(3) dreary
(4) Chinese mugwort

Từ ghép 11