Có 2 kết quả:

Wàn ㄨㄢˋwàn ㄨㄢˋ
Âm Pinyin: Wàn ㄨㄢˋ, wàn ㄨㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: róu 禸 (+8 nét), cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: TWLB (廿田中月)
Unicode: U+842C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vạn
Âm Nôm: mại, muôn, vàn
Âm Nhật (onyomi): マン (man), バン (ban)
Âm Nhật (kunyomi): よろず (yorozu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: maan6

Tự hình 5

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Wàn ㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Wan

Từ ghép 69

Huá rùn Wàn jiā 華潤萬家Wàn ài kě 萬艾可Wàn ān 萬安Wàn ān xiàn 萬安縣Wàn bǎo lù 萬寶路Wàn bó lín 萬柏林Wàn bó lín qū 萬柏林區Wàn bó shěng 萬博省Wàn dài 萬代Wàn dài lán 萬代蘭Wàn dān 萬丹Wàn dān xiāng 萬丹鄉Wàn fú Mǎ lì yà 萬福瑪麗亞Wàn guó gōng 萬國宮Wàn guó yóu lián 萬國郵聯Wàn guó Yóu zhèng Lián méng 萬國郵政聯盟Wàn háo 萬豪Wàn Hù 萬戶Wàn huá 萬華Wàn huá qū 萬華區Wàn jiā lè 萬家樂Wàn kē 萬科Wàn Lǐ 萬里Wàn lǐ Cháng chéng 萬里長城Wàn lǐ Cháng jiāng 萬里長江Wàn lǐ xiāng 萬里鄉Wàn lì 萬曆Wàn líng jié 萬靈節Wàn lóng 萬隆Wàn luán 萬巒Wàn luán xiāng 萬巒鄉Wàn nà dù 萬那杜Wàn nián 萬年Wàn nián xiàn 萬年縣Wàn níng 萬寧Wàn níng shì 萬寧市Wàn Qí róng 萬齊融Wàn quán 萬全Wàn quán Hé 萬泉河Wàn quán xiàn 萬全縣Wàn róng 萬榮Wàn róng xiàn 萬榮縣Wàn róng xiāng 萬榮鄉Wàn shān tè qū 萬山特區Wàn shān zhèn 萬山鎮Wàn shèng 萬盛Wàn shèng jié 萬聖節Wàn shèng jié Qián xī 萬聖節前夕Wàn shèng qū 萬盛區Wàn shì dá 萬事達Wàn shì dé 萬事得Wàn shòu shān 萬壽山Wàn wéi Tiān luó Dì wǎng 萬維天羅地網Wàn wéi wǎng 萬維網Wàn xiàn 萬縣Wàn xiàn dì qū 萬縣地區Wàn xiàn gǎng 萬縣港Wàn xiàn shì 萬縣市Wàn xiàng 萬象Wàn xiù qū 萬秀區Wàn yáng shān 萬洋山Wàn yuán 萬源Wàn yuán shì 萬源市Wàn zài 萬載Wàn zài xiàn 萬載縣Wàn zhōu 萬州Wàn zhōu qū 萬州區Xiāo Wàn cháng 蕭萬長Zhōng Wàn xué 鍾萬學

wàn ㄨㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vạn, mười nghìn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: muôn, mười nghìn là một “vạn” 萬.
2. (Danh) Tên điệu múa.
3. (Danh) Họ “Vạn”.
4. (Tính) Nhiều lắm. ◎Như: “vạn nan” 萬難 khó quá lắm, “vạn năng” 萬能 nhiều tài lắm.
5. (Phó) Vô cùng, tuyệt đối, hết sức, nhất định. ◎Như: “vạn vạn bất khả” 萬萬不可 không nên lắm lắm, thật là không thể. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vô từ dĩ bạch kì đại nhân, thả vạn vô mẫu tử câu vãng lí” 無辭以白其大人, 且萬無母子俱往理 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Không biết thưa với mẹ ra sao, mà mẹ con cùng đi thì tuyệt nhiên không được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vạn, muôn, mười ngàn: 萬紫千紅 Muôn hồng nghìn tía;
② Nhiều lắm: 千軍萬馬 Thiên binh vạn mã; 萬事起頭難 Vạn sự khởi đầu nan, mọi việc khởi đầu đều khó khăn;
③ Vô cùng, rất, tuyệt đối, quá lắm, hết sức: 萬難 Hết sức khó khăn; 萬萬不可 Tuyệt đối không thể (không nên); 萬不能行 Tuyệt đối không được làm;
④ [Wàn] (Họ) Vạn. Xem 万 [mò] (bộ 一).

Từ điển Trung-Anh

(1) ten thousand
(2) a great number

Từ ghép 165

bā wàn dà zàng jīng 八萬大藏經bǎi wàn 百萬bǎi wàn dūn 百萬噸bǎi wàn dūn jí hé wǔ qì 百萬噸級核武器bǎi wàn fù wēng 百萬富翁bǎi wàn hè zī 百萬赫茲bǎi wàn wèi 百萬位bāo luó wàn xiàng 包羅萬象bù pà yī wàn , jiù pà wàn yī 不怕一萬,就怕萬一chéng qiān chéng wàn 成千成萬chéng qiān lěi wàn 成千累萬chéng qiān shàng wàn 成千上萬Cí wàn jí lā yī 茨萬吉拉伊děng xiào bǎi wàn dūn dāng liàng 等效百萬噸當量dú wàn juàn shū , xíng wàn lǐ lù 讀萬卷書,行萬里路Gāo lí bā wàn dà zàng jīng 高麗八萬大藏經guà yī lòu wàn 掛一漏萬Guī jiǎ wàn 龜甲萬jiā hé wàn shì xīng 家和萬事興jiā zī wàn guàn 家貲萬貫jīn qián fēi wàn néng 金錢非萬能jīn qián wàn néng 金錢萬能jīng kǒng wàn zhuàng 驚恐萬狀Láng zhī wàn 郎之萬Mǐ gé ěr · dé · Sāi wàn tí sī · Sà wéi dé lā 米格爾德塞萬提斯薩維德拉péng chéng wàn lǐ 鵬程萬里qiān biàn wàn huà 千變萬化qiān biàn wàn zhěn 千變萬軫qiān chā wàn bié 千差萬別qiān dāo wàn guǎ 千刀萬剮qiān dīng wàn zhǔ 千叮萬囑qiān jiā wàn hù 千家萬戶qiān jīng wàn juǎn 千經萬卷qiān jūn wàn mǎ 千軍萬馬qiān nán wàn nán 千難萬難qiān qiān wàn wàn 千千萬萬qiān qiū wàn dài 千秋萬代qiān sī wàn lǚ 千絲萬縷qiān tiāo wàn xuǎn 千挑萬選qiān tóu wàn xù 千頭萬緒qiān wàn 千萬qiān xīn wàn kǔ 千辛萬苦qiān yán wàn yǔ 千言萬語qiān zhēn wàn què 千真萬確qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的qián shì wàn è zhī yuán 錢是萬惡之源qíng kōng wàn lǐ 晴空萬里Sāi wàn tí sī 塞萬提斯sān wàn 三萬shàng wàn 上萬shí wàn 十萬shí wàn huǒ jí 十萬火急shí wàn wèi 十萬位shù bǎi wàn 數百萬shù wàn 數萬shù yǐ wàn jì 數以萬計shùn xī wàn biàn 瞬息萬變tān lán shì wàn è zhī yuán 貪婪是萬惡之源wàn ān 萬安wàn bān 萬般wàn bān wú nài 萬般無奈wàn bāng 萬邦wàn biàn bù lí qí zōng 萬變不離其宗wàn bù dé yǐ 萬不得已wàn dài qiān qiū 萬代千秋wàn è 萬惡wàn è tāo tiān 萬惡滔天wàn è zhī yuán 萬惡之源wàn fēn 萬分wàn fēn tòng kǔ 萬分痛苦wàn gǔ cháng qīng 萬古長青wàn gǔ cháng xīn 萬古長新wàn gǔ qiān qiū 萬古千秋wàn guàn 萬貫wàn guàn jiā cái 萬貫家財wàn guó 萬國wàn guó bó lǎn huì 萬國博覽會wàn guó mǎ 萬國碼wàn hù 萬戶wàn hù hóu 萬戶侯wàn huā tǒng 萬花筒wàn jiā dēng huǒ 萬家燈火wàn jiàn chuān xīn 萬箭穿心wàn jié bù fù 萬劫不復wàn jīn yóu 萬金油wàn lài jù jì 萬籟俱寂wàn lài wú shēng 萬籟無聲wàn lǐ 萬里wàn lǐ jiāng shān 萬里江山wàn líng dān 萬靈丹wàn luán 萬巒wàn mǎ bēn téng 萬馬奔騰wàn mǎ qí yīn 萬馬齊喑wàn mín 萬民wàn míng 萬名wàn mù kuí kuí 萬目睽睽wàn nán 萬難wàn néng 萬能wàn néng gěng 萬能梗wàn néng gěng quǎn 萬能梗犬wàn néng qū chǐ 萬能曲尺wàn néng yào shi 萬能鑰匙wàn nián lì 萬年曆wàn nián qīng 萬年青wàn niàn jù huī 萬念俱灰wàn qiān 萬千wàn qǐng 萬頃wàn quán 萬全wàn rén 萬人wàn rén dí 萬人敵wàn rén kōng xiàng 萬人空巷wàn rén zhī dí 萬人之敵wàn shì 萬世wàn shì 萬事wàn shì dà jí 萬事大吉wàn shì hēng tōng 萬事亨通wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風wàn shì qǐ tóu nán 萬事起頭難wàn shì rú yì 萬事如意wàn shì shī biǎo 萬世師表wàn shì tōng 萬事通wàn shòu jú 萬壽菊wàn shòu wú jiāng 萬壽無疆wàn shuǐ qiān shān 萬水千山wàn sǐ bù cí 萬死不辭wàn suì 萬歲wàn tóu zuān dòng 萬頭鑽動wàn wàn 萬萬wàn wéi wǎng lián hé tǐ 萬維網聯合體wàn wèi 萬位wàn wú yī shī 萬無一失wàn wù 萬物wàn xiàng 萬象wàn xiàng gēng xīn 萬象更新wàn yī 萬一wàn yìng líng dān 萬應靈丹wàn yòng biǎo 萬用表wàn yǒu 萬有wàn yǒu yǐn lì 萬有引力wàn yuán hù 萬元戶wàn zhàng 萬丈wàn zhàng gāo lóu píng dì qǐ 萬丈高樓平地起wàn zhì pái 萬智牌wàn zhòng yī xīn 萬眾一心wàn zǐ qiān hóng 萬紫千紅wǔ wàn 五萬Xī wàn ní 西萬尼Xī zàng Bǎi wàn Nóng nú Jiě Fàng Jì niàn rì 西藏百萬農奴解放紀念日xíng qiān lǐ lù , dú wàn juàn shū 行千里路,讀萬卷書xíng wàn lǐ lù , dú wàn juàn shū 行萬里路,讀萬卷書xíng wàn lǐ lù shèng dú wàn juǎn shū 行萬里路勝讀萬捲書yāo chán wàn guàn 腰纏萬貫Yē liè wàn 耶烈萬yī běn wàn lì 一本萬利yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開yī wàn 一萬yí chòu wàn nián 遺臭萬年yǐ fáng wàn yī 以防萬一yǐ yī yù wàn 以一馭萬yì wàn 億萬yì wàn fù háo 億萬富豪yì wàn fù wēng 億萬富翁Yǒu yì wàn suì 友誼萬歲zào fú wàn mín 造福萬民