Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
wàn shì
ㄨㄢˋ ㄕˋ
1
/1
萬事
wàn shì
ㄨㄢˋ ㄕˋ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
all things
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đăng Bảo Đài sơn - 登寶臺山
(
Trần Nhân Tông
)
•
Đỗ quyên hành (Quân bất kiến tích nhật Thục thiên tử) - 杜鵑行(君不見昔日蜀天子)
(
Đỗ Phủ
)
•
Giáp Tuất niên thương biện tỉnh vụ sơ thỉnh hưu dưỡng đắc chỉ lưu biệt tỉnh đường liệt hiến đại nhân - 甲戌年商辨省務疏請休養得旨留別省堂列憲大人
(
Phạm Văn Nghị
)
•
Hận vô thường - 恨無常
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Khiển muộn - 遣悶
(
Đỗ Phủ
)
•
Khuyến học - 勸學
(
Mạnh Giao
)
•
Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 4 - 寓興凡四首其四
(
Nguyễn Bỉnh Khiêm
)
•
Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Tam Hương dịch lâu, phục đổ Huyền Tông “Vọng Nữ Kỷ sơn” thi, tiểu thần phỉ nhiên hữu cảm - 三鄉驛樓,伏睹玄宗望女幾山詩,小臣斐然有感
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Tây giang nguyệt (Thế sự đoản như xuân mộng) - 西江月(世事短如春夢)
(
Chu Đôn Di
)
Bình luận
0