Có 1 kết quả:
xuān ㄒㄩㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹宣
Nét bút: 一丨丨丶丶フ一丨フ一一一
Thương Hiệt: TJMM (廿十一一)
Unicode: U+8431
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyên
Âm Nôm: hiên, huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Âm Nôm: hiên, huyên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かや (kaya), かんぞう (kan zō)
Âm Hàn: 훤
Âm Quảng Đông: hyun1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du tử hành - 遊子行 (Nhiếp Di Trung)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đối huyên thảo - 對萱草 (Vi Ứng Vật)
• Huyên thảo - 萱草 (Mai Nghiêu Thần)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Sở tư - 所思 (Lý Trung)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Xuân huyên tịnh mậu cách - 椿萱並茂格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Đối huyên thảo - 對萱草 (Vi Ứng Vật)
• Huyên thảo - 萱草 (Mai Nghiêu Thần)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Sở tư - 所思 (Lý Trung)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Trí Lâm Đại Ngọc phú (tứ chương) - 致林黛玉賦(四章) (Cao Ngạc)
• Xuân huyên tịnh mậu cách - 椿萱並茂格 (Khiếu Năng Tĩnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ huyên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ huyên, một tên là “vong ưu” 忘憂, lại gọi là “nghi nam” 宜男 (Hemerocallis flava), hoa lá đều ăn được cả. ◇Thi Kinh 詩經: “Yên đắc huyên thảo, Ngôn thụ chi bối” 焉得萱草, 言樹之背 (Vệ phong 衛風, Hà quảng 河廣) Sao được cỏ huyên, Trồng ở sau nhà phía bắc. § Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là “huyên đường” 萱堂.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ huyên. Một tên là vong ưu 忘憂, lại gọi là nghi nam 宜男 hoa lá đều ăn được cả. Kinh Thi 詩經 có câu: Yên đắc huyên thảo, ngôn thụ chi bối 焉得萱草,言樹之背 sao được cỏ huyên, ở sau nhà phía bắc, tức là hoa này vậy. Nhà phía bắc là chỗ đàn bà ở, vì thế gọi mẹ là huyên đường 萱堂.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ huyên, kim châm.【萱草】huyên thảo [xuan căo] (thực) Cây hoa hiên, cỏ huyên, kim châm (Hemerocallis fulva): 焉得萱草,言樹之背 Làm sao có được cỏ huyên, đem trồng ở sau nhà (Thi Kinh); Cg. 忘憂草 [wàngyoucăo], 宜男草 [yínáncăo], 金針菜 [jinzhencài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây ( Hemerocallis Flava ), thuộc giống Bách hợp, mùa hạ nở hoa màu vàng, hoa và lá non dùng làm món rau ăn, gọi là Kim châm.
Từ điển Trung-Anh
orange day-lily (Hemerocallis flava)
Từ điển Trung-Anh
old variant of 萱[xuan1]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 萱[xuan1]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 萱[xuan1]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 萱[xuan1]
Từ ghép 2