Có 3 kết quả:

biān ㄅㄧㄢbiǎn ㄅㄧㄢˇpiān ㄆㄧㄢ
Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, piān ㄆㄧㄢ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: THSB (廿竹尸月)
Unicode: U+8439
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biển, phiên
Âm Nôm: biến, phiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): にわやなぎ (niwayanagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin1, pin1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/3

biān ㄅㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiên súc” 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc (Polygonum aviculare L).
2. (Danh) “Phiên đậu” 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. § Ta gọi là “biển đậu”.

Từ điển Trung-Anh

(1) see 萹蓄[bian1 xu4]
(2) Taiwan pr. [pian1]

Từ ghép 1

biǎn ㄅㄧㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Phiên súc 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc.
② Phiên đậu 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. Ta gọi là biển đậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại đậu: 萹豆 Biển đậu (dùng làm thuốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một thứ cỏ: 萹蓄 Phiên súc (dùng làm thuốc).

Từ điển Trung-Anh

see 萹豆[bian3 dou4]

Từ ghép 1

piān ㄆㄧㄢ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (xem: phiên súc 萹蓄)
2. (xem: phiên đậu 萹豆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Phiên súc” 萹蓄 một thứ cỏ để làm thuốc (Polygonum aviculare L).
2. (Danh) “Phiên đậu” 萹豆 một thứ đậu để làm thuốc. § Ta gọi là “biển đậu”.

Từ ghép 2