Có 1 kết quả:
è
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹咢
Nét bút: 一丨丨丨フ一丨フ一一一フ
Thương Hiệt: TRRS (廿口口尸)
Unicode: U+843C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạc
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Âm Nôm: ngạc
Âm Nhật (onyomi): ガク (gaku)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena)
Âm Hàn: 악
Âm Quảng Đông: ngok6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ám hương - 暗香 (Khương Quỳ)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 2 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tống Lục tú tài quy cận tỉnh - 送陸秀才歸覲省 (Nhung Dục)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng - 遠懷舍弟穎觀等 (Đỗ Phủ)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) - 無題(聞道閶門萼綠華) (Lý Thương Ẩn)
• Độc hiệp tá Trí Chánh Tĩnh Trai Hoàng tiên sinh Mạnh Trí viên đình tân vịnh tứ thủ đáp hoạ nguyên vận kỳ 2 - 讀協佐致政靜齋黃先生孟致園亭新詠四首答和原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Gia đệ kiến Tiêu đô đốc thị tảo mai thi, nhân canh kỳ vận dĩ tặng - 家弟見簫都督示早梅詩因賡其韻以贈 (Trần Nguyên Đán)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Lý Thanh Chiếu)
• Tân Mão hương thí cử ưu trúng giải nguyên, trọng đệ diệc dự trúng cách, phó kinh bái yết, tại đồ trung hỉ phú - 辛卯鄉試舉優中解元,仲弟亦預中格,赴京拜謁,在途中喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tống Lục tú tài quy cận tỉnh - 送陸秀才歸覲省 (Nhung Dục)
• Trùng quá Thánh nữ từ - 重過聖女祠 (Lý Thương Ẩn)
• Viễn hoài xá đệ Dĩnh, Quan đẳng - 遠懷舍弟穎觀等 (Đỗ Phủ)
• Vịnh cổ tự hoa - 詠古寺花 (Tư Không Thự)
• Vô đề (Văn đạo Xương Môn Ngạc Lục Hoa) - 無題(聞道閶門萼綠華) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đài hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
2. (Danh) Nay ta lấy hai chữ “hoa ngạc” 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðài hoa, cái bầu để bảo hộ cánh hoa. Nay ta lấy hai chữ hoa ngạc 花萼 để nói về tình anh em, cũng là lấy cái ý đài với hoa cùng bảo hộ nhau vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đài (hoa).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đế hoa, tức những chiếc lá nhỏ ở sát những cánh hoa ngoài cùng.
Từ điển Trung-Anh
stem and calyx of flower
Từ điển Trung-Anh
old variant of 萼[e4]
Từ ghép 2