Có 4 kết quả:

ㄜˋshè ㄕㄜˋxié ㄒㄧㄝˊㄜˋ
Âm Pinyin: ㄜˋ, shè ㄕㄜˋ, xié ㄒㄧㄝˊ, ㄜˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: TPTD (廿心廿木)
Unicode: U+8449
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: diệp
Âm Nôm: diếp, dớp, đẹp, giấp, giẹp, nhịp, riếp
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): は (ha)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jip6, sip3

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

1/4

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

ㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

lá cây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: 葉縣 Diệp huyện (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lá: 竹葉 Lá tre;
② Thời kì, đời: 十八世紀末葉 Thời kì cuối thế kỉ 18; 黎朝末葉 Cuối triều Lê;
③ Tờ (như 頁 [yè], bộ 頁);
④ [Yè] (Họ) Diệp Xem叶 [xié] (bộ 口).

Từ điển Trung-Anh

(1) leaf
(2) page
(3) lobe
(4) (historical) period
(5) classifier for small boats

Từ ghép 141

ài yè 艾葉ài yè tàn 艾葉炭ài yè yóu 艾葉油ān yè yóu 桉葉油bǎi yè 百葉bǎi yè chuāng 百葉窗bǎi yè xiāng 百葉箱bèi yè 貝葉bèi yè jīng 貝葉經Bèi yè sī 貝葉斯bèi yè zōng 貝葉棕bǔ chóng yè 捕蟲葉bù wán quán yè 不完全葉chá yè 茶葉chá yè dàn 茶葉蛋chá yè mòr 茶葉末兒cháng wěi féng yè yīng 長尾縫葉鶯chéng fù yè bēi 橙腹葉鵯chū yè 初葉chuī yè jī 吹葉機cū zhī dà yè 粗枝大葉dà yè xìng fèi yán 大葉性肺炎dān yè shuāng qū miàn 單葉雙曲面dān zǐ yè 單子葉dāo yè 刀葉dǐng yè 頂葉duō yè 多葉é yè 額葉fān xiè yè 番瀉葉fàn cè bèi yè 梵冊貝葉fēng yè 楓葉Fù lǐ yè 傅里葉Fù lì yè 傅立葉Fù lì yè biàn huàn 傅立葉變換fù yè 複葉gān yè 乾葉gēn shēn yè mào 根深葉茂hé yè 合葉hēi hóu féng yè yīng 黑喉縫葉鶯hóng yè 紅葉hòu bàn yè 後半葉hù shēng yè 互生葉jiā yè fó 迦葉佛jīn é yè bēi 金額葉鵯jīn tóu fèng yè yīng 金頭縫葉鶯jīn zhī yù yè 金枝玉葉kū yè 枯葉kū yè jì 枯葉劑kuò yè 闊葉lán chì yè bēi 藍翅葉鵯liǔ yè dāo 柳葉刀liǔ yè méi 柳葉眉lóng lì yè 龍利葉lóng sōng yè 龍嵩葉lǜ yè 綠葉Luó mì ōu yǔ Zhū lì yè 羅密歐與朱麗葉luò yè 落葉luò yè céng 落葉層Luò yè guī gēn 落葉歸根luò yè jì 落葉劑luò yè qiáo mù 落葉喬木luò yè sōng 落葉松luò yè zhí wù 落葉植物Méi xī yè 梅西葉Méi xī yè xīng biǎo 梅西葉星表mò yè 末葉mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持nǎo yè 腦葉nèn yè 嫩葉niè yè 顳葉niú bǎi yè 牛百葉qī yè shù 七葉樹Qiān yè 千葉Qiān yè xiàn 千葉縣qiū fēng sǎo luò yè 秋風掃落葉qiū yè 秋葉Qiū yè yuán 秋葉原sān yè cǎo 三葉草sān yè chóng 三葉蟲Sān yè xīng yún 三葉星雲shàng bàn yè 上半葉Shí yè 什葉Shí yè pài 什葉派shù gāo qiān zhàng , luò yè guī gēn 樹高千丈,落葉歸根shù gāo qiān zhàng , yè luò guī gēn 樹高千丈,葉落歸根shù yè 樹葉shuāng zǐ yè 雙子葉sì yè cǎo 四葉草Tái wān yè bí fú 台灣葉鼻蝠wěi yè 萎葉xì yè mài 細葉脈xiāng cài yè 香菜葉xiāng yè 香葉xīn yè duàn 心葉椴yān yè 煙葉yán sui yè 芫荽葉yè bí fú 葉鼻蝠yè bǐng 葉柄yè kǒu fú kē 葉口蝠科yè lǐ tíng 葉禮庭yè lǜ sù 葉綠素yè lǜ tǐ 葉綠體yè lún 葉輪yè lún jī xiè 葉輪機械yè luò guī gēn 葉落歸根yè mài 葉脈yè mài xù 葉脈序yè piàn 葉片yè piàn zhuàng 葉片狀yè suān 葉酸yè tái 葉苔yè xù 葉序yè zhěn 葉枕yè zi 葉子yè zi bǎn 葉子板yè zi liè 葉子列yī yè zhàng mù 一葉障目yī yè zhī qiū 一葉知秋yín yè 銀葉yǒu zhī yǒu yè 有枝有葉yǔ zhuàng fù yè 羽狀複葉yuè guì shù yè 月桂樹葉yuè guì yè 月桂葉zhēn yè 針葉zhēn yè lín 針葉林zhēn yè shù 針葉樹zhēn yè zhí wù 針葉植物zhěn yè 枕葉zhī yè 枝葉zhǐ yè zi 紙葉子zhōng yè 中葉zhōng yè 柊葉zhòu yè ōu qín 皺葉歐芹Zhū lì yè 朱麗葉Zhū lì yè 茱麗葉zhú yè qīng 竹葉青zhú yè qīng shé 竹葉青蛇zǐ yè 子葉