Có 2 kết quả:
fēng ㄈㄥ • fèng ㄈㄥˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹封
Nét bút: 一丨丨一丨一一丨一一丨丶
Thương Hiệt: TGGI (廿土土戈)
Unicode: U+8451
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phong, phúng
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フ (fu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Âm Nôm: phong
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), フ (fu), フウ (fū)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura)
Âm Hàn: 풍
Âm Quảng Đông: fung1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 1 - 穀風 1 (Khổng Tử)
• Hàn thực vũ trung, đồng xá nhân ước du Thiên Trúc đắc thập lục tuyệt cú trình Lục Vụ Quan - 寒食雨中同舍人約遊天竺得十六絕句呈陸務觀 (Dương Vạn Lý)
• Mạnh xuân - 孟春 (Bão Phòng)
• Tang Trung 3 - 桑中 3 (Khổng Tử)
• Thái linh 3 - 采苓 3 (Khổng Tử)
• Hàn thực vũ trung, đồng xá nhân ước du Thiên Trúc đắc thập lục tuyệt cú trình Lục Vụ Quan - 寒食雨中同舍人約遊天竺得十六絕句呈陸務觀 (Dương Vạn Lý)
• Mạnh xuân - 孟春 (Bão Phòng)
• Tang Trung 3 - 桑中 3 (Khổng Tử)
• Thái linh 3 - 采苓 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rau phong
2. nấm
2. nấm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.
Từ điển Thiều Chửu
① Rau phong.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
② Một âm là phúng. Nấm mọc từng chùm mà rễ quấn quýt nhau gọi là phúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rau phong. Cg. 蕪菁.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một một loại rau. Xem thêm Phỉ phong 菲葑. Vần Phỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rễ của cây dưa — Một âm khác là Phong. Xem Phong.
Từ điển Trung-Anh
turnip
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tức là “vu tinh” 蕪菁 (Brassica rapa var. rapa).
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.
2. Một âm là “phúng”. (Danh) Tức là “giao bạch căn” 茭白根.