Có 2 kết quả:
rèn ㄖㄣˋ • shèn ㄕㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹甚
Nét bút: 一丨丨一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: TTMV (廿廿一女)
Unicode: U+845A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhẫm, thậm
Âm Nôm: rặm, rậm, rườm, thậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): さわら (sawara), あてぎ (ategi), くわのみ (kuwanomi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6
Âm Nôm: rặm, rậm, rườm, thậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): さわら (sawara), あてぎ (ategi), くわのみ (kuwanomi)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: sam6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quả dâu (Morus australis). § Ghi chú: Có khi đọc là “thầm”. ◇Thi Kinh 詩經: “Hu ta cưu hề, Vô thực tang thầm” 于嗟鳩兮, 無食桑葚 (Vệ phong 衛風, Manh 氓) Than ôi, chim cưu kia, Đừng ăn trái dâu.
Từ điển Thiều Chửu
① Quả dâu. Có khi đọc là chữ thầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái dâu. Quả của cây dâu. Cũng đọc Thậm.
Từ điển Trung-Anh
(1) fruit of mulberry
(2) also pr. [ren4]
(2) also pr. [ren4]
Từ ghép 1