Có 3 kết quả:
Gě ㄍㄜˇ • gé ㄍㄜˊ • gě ㄍㄜˇ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹曷
Nét bút: 一丨丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: TAPV (廿日心女)
Unicode: U+845B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cát
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Âm Nôm: cát
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu), カチ (kachi)
Âm Nhật (kunyomi): つづら (tsuzura), くず (kuzu)
Âm Hàn: 갈
Âm Quảng Đông: got3
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 34
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cát đàm 1 - 葛覃 1 (Khổng Tử)
• Cát luỹ 2 - 葛藟 2 (Khổng Tử)
• Hạn lộc 6 - 旱麓 6 (Khổng Tử)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu - 送段功曹歸廣州 (Đỗ Phủ)
• Cát đàm 1 - 葛覃 1 (Khổng Tử)
• Cát luỹ 2 - 葛藟 2 (Khổng Tử)
• Hạn lộc 6 - 旱麓 6 (Khổng Tử)
• Khoá tiểu thụ sừ chước xá bắc quả lâm, chi mạn hoang uế, tịnh ngật di sàng kỳ 2 - 課小豎鋤斫舍北果林,枝蔓荒穢,淨訖移床其二 (Đỗ Phủ)
• Long Đàm dạ toạ - 龍潭夜坐 (Vương Thủ Nhân)
• Long Trung - 隆中 (Tô Thức)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Tống Đoàn công tào quy Quảng Châu - 送段功曹歸廣州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ge
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây sắn dây
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
2. vải dệt bằng vỏ sắn dây
3. bối rối
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Trung-Anh
(1) kudzu (Pueraria lobata)
(2) hemp cloth
(2) hemp cloth
Từ ghép 12
Bǎng gé là 榜葛剌 • gé bù 葛布 • gé fěn 葛粉 • gé gēn 葛根 • gé jīn 葛巾 • gé lěi 葛藟 • gé téng 葛藤 • Gě ruì gé ěr 葛瑞格尔 • Gě ruì gé ěr 葛瑞格爾 • guā gé 瓜葛 • jiū gé 糾葛 • jiū gé 纠葛
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây sắn (Pueraria lobata). § Rễ dây sắn dùng làm thuốc gọi là “cát căn” 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là “cát bố” 葛布. § Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là “củ cát” 糾葛 hay “giao cát” 膠葛.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
2. (Danh) Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”.
3. (Danh) Tên nước thời xưa, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Họ “Cát”.
Từ điển Thiều Chửu
① Dây sắn. Rễ dùng làm thuốc gọi là cát căn 葛根, vỏ dùng dệt vải gọi là cát bố 葛布. Ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên mặc áo mùa hè thường gọi là cát. Dây sắn mọc quấn quýt nhau, nên sự gì bối rối khó gỡ gọi là củ cát 糾葛 hay giao cát 膠葛.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sắn dây, dây sắn;
② Đay Xem 葛 [gâ].
② Đay Xem 葛 [gâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Cát Xem 葛 [gé].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống cây đậu — Loại dây leo, dây bò.
Từ ghép 25
bēi gě 杯葛 • Cháng gě 長葛 • Cháng gě 长葛 • Cháng gě shì 長葛市 • Cháng gě shì 长葛市 • gě lǚ zi 葛縷子 • gě lǚ zi 葛缕子 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,顶个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,合成一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,合成一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,赛过一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過一個諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,赛过诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過諸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三个臭皮匠,胜过一个诸葛亮 • sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮 • shì hòu Zhū gě Liàng 事后诸葛亮 • shì hòu Zhū gě Liàng 事後諸葛亮 • Zhū gě 諸葛 • Zhū gě 诸葛 • Zhū gě Liàng 諸葛亮 • Zhū gě Liàng 诸葛亮 • Zhǔn gě ěr pén dì 准葛尔盆地 • Zhǔn gě ěr pén dì 準葛爾盆地