Có 3 kết quả:
Dǒng ㄉㄨㄥˇ • dǒng ㄉㄨㄥˇ • zhǒng ㄓㄨㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹重
Nét bút: 一丨丨ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: THJG (廿竹十土)
Unicode: U+8463
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đổng
Âm Nôm: dỏng, đỏng, đổng, đúng, rỗng, xổng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung2
Âm Nôm: dỏng, đỏng, đổng, đúng, rỗng, xổng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su)
Âm Hàn: 동
Âm Quảng Đông: dung2
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)
• Bính Tý niên ngũ nguyệt vọng hậu giai thi hữu du Phong Nha động kính bộ Châu Khuê tiên sinh nguyên vận - 丙子年五月望後偕詩友遊峰衙洞敬步周圭先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
• Bính Tý niên ngũ nguyệt vọng hậu giai thi hữu du Phong Nha động kính bộ Châu Khuê tiên sinh nguyên vận - 丙子年五月望後偕詩友遊峰衙洞敬步周圭先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dụng Hồng Châu đồng uý Phạm công vận phụng trình khảo thí chư công - 用洪州同尉范公韻奉呈考試諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ký Lê Hy Vĩnh kỳ 1 - 寄黎希永其一 (Cao Bá Quát)
• Quế chi hương - Toại sơ hành trạng - 桂枝香-遂初行狀 (Nguyễn Huy Oánh)
• Thính Đổng Đại đàn Hồ già thanh kiêm ký ngữ lộng Phòng cấp sự - 聽董大彈胡笳聲兼寄語弄房給事 (Lý Kỳ)
• Tống cung nhân nhập đạo - 送宮人入道 (Hạng Tư)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vũ tình ngải mạch - 雨晴刈麥 (Phan Thúc Trực)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Dong
Từ ghép 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(tên riêng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi tắt của “đổng sự” 董事 (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” 董事長 (giám đốc).
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốc trách. Như đổng sự 董事 giữ quyền đốc trách công việc.
② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董.
③ Họ Ðổng.
② Cốt đổng 骨董 tạp nhạp láo nháo. Ðồ cổ gọi là cổ đổng 古董 hay cốt đổng 骨董.
③ Họ Ðổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trông coi, đôn đốc, quản trị;
② Xem 骨董 [gư dông];
③ [Dông] (Họ) Đổng.
② Xem 骨董 [gư dông];
③ [Dông] (Họ) Đổng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngay thẳng chính đáng — Coi sóc, chỉnh đốn công việc — Đồ cổ. Cũng gọi là Cổ đồng — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) to supervise
(2) to direct
(3) director
(2) to direct
(3) director
Từ ghép 13
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng gọi tắt của “đổng sự” 董事 (ủy viên ban giám đốc) hoặc “đổng sự trưởng” 董事長 (giám đốc).
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.
2. (Danh) § Xem “cổ đổng” 古董.
3. (Danh) Họ “Đổng”. ◎Như: “Đổng Trác” 董卓.
4. (Động) Đốc trách, quản lí, coi sóc. ◇Thư Kinh 書經: “Đổng chi dụng uy” 董之用威 (Đại Vũ mô 大禹謨) Dùng uy nghiêm đốc trách. ◇Lục Cơ 陸機: “Đổng ngã tam quân” 董我三軍 (Hán Cao Tổ công thần tụng 漢高祖功臣頌) Thống lĩnh ba quân.
5. (Động) Sửa cho ngay chính, khuông chánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy tại lư lí, khái nhiên hữu đổng chánh thiên hạ chi chí” 雖在閭里, 慨然有董正天下之志 (Sầm Chí truyện 岑晊傳) Tuy ở hương lí, thế mà lại có chí khuông chánh thiên hạ.