Có 1 kết quả:
zàng ㄗㄤˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳艹死廾
Nét bút: 一丨丨一ノフ丶ノフ一ノ丨
Thương Hiệt: TMPT (廿一心廿)
Unicode: U+846C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táng
Âm Nôm: táng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ほうむ.る (hōmu.ru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong3
Âm Nôm: táng
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ほうむ.る (hōmu.ru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zong3
Tự hình 5
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ oán - 征婦怨 (Trương Tịch)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 - 湘潭弔三閭大夫其二 (Nguyễn Du)
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Hạo Nhiên thiền sư)
• Hoàn gia hành - 還家行 (Trịnh Tiếp)
• Khốc Vương Bành Châu Luân - 哭王彭州掄 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Tặng Giả Đảo - 贈賈島 (Hàn Dũ)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 2 - 湘潭弔三閭大夫其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chôn, vùi, mai táng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chôn, vùi. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất.
2. (Động) § Xem “táng tống” 葬送.
3. (Danh) Cách thức chôn cất thi thể. ◎Như: “hỏa táng” 火葬 thiêu xác, “hải táng” 海葬 bỏ xác dưới biển.
2. (Động) § Xem “táng tống” 葬送.
3. (Danh) Cách thức chôn cất thi thể. ◎Như: “hỏa táng” 火葬 thiêu xác, “hải táng” 海葬 bỏ xác dưới biển.
Từ điển Thiều Chửu
① Chôn, người chết bỏ vào áo quan đem chôn gọi là táng. Như mai táng 埋葬 chôn cất. Bất cứ dùng cách gì chủ ý để cho tiêu cái xác chết đều gọi là táng. Như hoả táng 火葬 lấy lửa thiêu xác, táng thân ngư phúc 葬身魚腹 chết đuối (vùi thân bụng cá), v.v.
② Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
② Vùi lấp. Táng tống 葬送 buộc người vào tội, hãm hại.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chôn, táng: 埋葬 Chôn cất, mai táng; 安葬 An táng;
② Đám tang: 送葬 Đưa đám; 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土).
② Đám tang: 送葬 Đưa đám; 舉行葬禮 Tổ chức lễ tang. Cv. 塟 (bộ 土).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn cất người chết. Td: Mai táng 埋葬 ( chôn cất ).
Từ điển Trung-Anh
old variant of 葬[zang4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to bury (the dead)
(2) to inter
(2) to inter
Từ ghép 48
ān zàng 安葬 • bìn zàng 殡葬 • bìn zàng 殯葬 • bó yǎng hòu zàng 薄养厚葬 • bó yǎng hòu zàng 薄養厚葬 • gǔ mù zàng qún 古墓葬群 • guó zàng 国葬 • guó zàng 國葬 • hé zàng 合葬 • hòu yǎng bó zàng 厚养薄葬 • hòu yǎng bó zàng 厚養薄葬 • huǒ zàng 火葬 • huǒ zàng chǎng 火葬场 • huǒ zàng chǎng 火葬場 • luò zàng 落葬 • mái zàng 埋葬 • mù zàng 墓葬 • mù zàng qū 墓葬区 • mù zàng qū 墓葬區 • mù zàng qún 墓葬群 • péi zàng 陪葬 • péi zàng pǐn 陪葬品 • sāng zàng 丧葬 • sāng zàng 喪葬 • sāng zàng fèi 丧葬费 • sāng zàng fèi 喪葬費 • shù zàng 树葬 • shù zàng 樹葬 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死无葬身之地 • sǐ wú zàng shēn zhī dì 死無葬身之地 • sòng zàng 送葬 • suí zàng pǐn 随葬品 • suí zàng pǐn 隨葬品 • tiān zàng 天葬 • tǔ zàng 土葬 • wèng guān zàng 瓮棺葬 • wèng guān zàng 甕棺葬 • xià zàng 下葬 • xùn zàng 殉葬 • zàng lǐ 葬礼 • zàng lǐ 葬禮 • zàng mái 葬埋 • zàng shēn 葬身 • zàng shì 葬式 • zàng sòng 葬送 • zàng yí 葬仪 • zàng yí 葬儀 • zàng yù mái xiāng 葬玉埋香