Có 2 kết quả:
yào ㄧㄠˋ • yuè ㄩㄝˋ
Âm Pinyin: yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹約
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: TVFI (廿女火戈)
Unicode: U+846F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹約
Nét bút: 一丨丨フフ丶丶丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: TVFI (廿女火戈)
Unicode: U+846F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dược, ước
Âm Nôm: dược, ước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Hàn: 약, 악
Âm Quảng Đông: joek1, joek3, joek6
Âm Nôm: dược, ước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Hàn: 약, 악
Âm Quảng Đông: joek1, joek3, joek6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch phát - 白髮 (Tề Kỷ)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Cửu bất đệ giải - 久不遞解 (Hồ Chí Minh)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
• Cổ phong kỳ 03 (Tần hoàng tảo lục hợp) - 古風其三(秦皇掃六合) (Lý Bạch)
• Cửu bất đệ giải - 久不遞解 (Hồ Chí Minh)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Đông Pha bát thủ kỳ 7 - 東坡八首其七 (Tô Thức)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sám hối thiệt căn tội - 懺悔舌根罪 (Trần Thái Tông)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vũ tình hậu, bộ chí Tứ Vọng đình hạ ngư trì thượng, toại tự Càn Minh tự tiền đông cương thượng quy kỳ 1 - 雨晴後,步至四望亭下魚池上,遂自乾明寺前東岡上歸其一 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây thuốc, thuốc chữa bệnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” 雄蕊.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu nhuỵ đực của hoa, tức là hùng nhụy 雄蕊.
② Cây bạch chỉ 白芷.
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥.
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.
② Cây bạch chỉ 白芷.
③ Một âm là dược. Cùng nghĩa với chữ 藥.
④ Một âm nữa là điếu. Buộc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thuốc, thuốc men: 服藥 Uống thuốc; 煎藥 Sắc thuốc;
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].
② Thuốc (nổ): 炸藥 Thuốc nổ; 殺蟲藥 Thuốc sát trùng (trừ sâu);
③ Trừ diệt (bằng thuốc độc): 藥老鼠 Diệt chuột, đánh bả chuột;
④ (văn) Chữa: 不可救藥 Không thể cứu chữa được;
⑤ (văn) Bờ giậu, hàng rào: 藥欄 Lan can rào;
⑥ Xem 芍藥 [sháoyao].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藥
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây bạch chỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc bắc, còn gọi là Bạch chỉ — Quấn chặt xung quanh. Bó lại. Dùng như chữ Ước 約.
Từ điển Trung-Anh
(1) leaf of the iris
(2) variant of 藥|药[yao4]
(2) variant of 藥|药[yao4]
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” 雄蕊.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.