Có 1 kết quả:
kuí ㄎㄨㄟˊ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹癸
Nét bút: 一丨丨フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: TNOK (廿弓人大)
Unicode: U+8475
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quỳ
Âm Nôm: quỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あおい (aoi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Âm Nôm: quỳ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): あおい (aoi)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: kwai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lân khúc hữu vị phạn, bị truy nhập quách giả, mẫn nhi tác chi - 鄰曲有未飯被追入郭者憫而作之 (Lục Du)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
• Giáp Tuất đông thập nguyệt thập tam nhật Thuỷ Trúc viên Hồ Hữu Nguyên tiên sinh huệ tống đan hà, phó trù nhân tác khoái chiêu đồng lân Lệ Viên công tử cộng chước lạc thậm nhân thành chuyết ngâm trí tạ - 甲戌冬十月十三日水竹園胡友元先生惠送丹蝦付廚人作鱠招同鄰棣園公子共酌樂甚因成拙吟致謝 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lân khúc hữu vị phạn, bị truy nhập quách giả, mẫn nhi tác chi - 鄰曲有未飯被追入郭者憫而作之 (Lục Du)
• Ngũ Môn cận nhật - 五門覲日 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nội nhân sinh nhật - 内人生日 (Ngô Gia Kỷ)
• Tá hoàn sơn hậu ký kỳ 2 - 佐還山後寄其二 (Đỗ Phủ)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thu dã kỳ 1 - 秋野其一 (Đỗ Phủ)
• Thuật hoài kỳ 1 - 述懷其一 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoa quỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hướng nhật quỳ” 向日葵: cây hoa hướng dương. § Một giống cây hoa một nhánh mọc thẳng, cuối thu đầu hạ nở hoa vàng, hoa thường hướng về mặt trời (Helianthus annuus). Còn gọi là “quỳ hoa” 葵花, “triều dương hoa” 朝陽花.
2. (Danh) Họ “Quỳ”.
3. (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông “quỹ” 揆. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi” 樂只君子, 天子葵之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).
2. (Danh) Họ “Quỳ”.
3. (Động) Đo, lường, xét đoán. § Thông “quỹ” 揆. ◇Thi Kinh 詩經: “Lạc chỉ quân tử, Thiên tử quỳ chi” 樂只君子, 天子葵之 (Tiểu nhã 小雅, Thải thục 采菽) Vui thay bậc chư hầu ấy, Được thiên tử độ biết (tài năng công đức).
Từ điển Thiều Chửu
① Rau quỳ.
② Hướng nhật quỳ 向日葵 một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều về hướng mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
③ Thục quỳ 蜀葵 hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ 錦葵.
④ Thu quỳ 秋葵 thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
⑤ Bồ quỳ 蒲葵 một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến 葵扇.
② Hướng nhật quỳ 向日葵 một giống quỳ một rò (nhánh) mọc thẳng, vào khoảng cuối thu đầu hạ nở hoa vàng. Tính nó thường cứ triều về hướng mặt trời, nên gọi là hướng nhật quỳ. Người ta thường dùng làm tiếng để tỏ lòng kẻ dưới hướng mộ người trên.
③ Thục quỳ 蜀葵 hoa nhiều màu, thứ hoa nhỏ gọi là cẩm quỳ 錦葵.
④ Thu quỳ 秋葵 thứ quỳ nở về mùa hè, hoa vàng phớt có năm cánh, giữa tím.
⑤ Bồ quỳ 蒲葵 một thứ cây lớn thường xanh, lá giống như lá móc lá cọ, dùng làm quạt gọi là quỳ phiến 葵扇.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, hoa nở xoay theo hướng mặt trời, nên gôi là hoa hướng dương mặt trời. Chỉ lòng dạ trung thành» Tấm lòng quỳ hoắc cũng đều hướng dương « ( Đại Nam Quốc Sơn ).
Từ điển Trung-Anh
sunflower
Từ ghép 21
hǎi kuí 海葵 • huáng qiū kuí 黃秋葵 • huáng qiū kuí 黄秋葵 • jǐn kuí 錦葵 • jǐn kuí 锦葵 • kuí huā 葵花 • kuí huā zǐ 葵花子 • kuí shǔ 葵鼠 • lóng kuí 龍葵 • lóng kuí 龙葵 • pú kuí 蒲葵 • qiū kuí 秋葵 • qiū kuí jiá 秋葵荚 • qiū kuí jiá 秋葵莢 • shān kuí 山葵 • shǔ kuí 蜀葵 • tiān zhú kuí 天竺葵 • xiàng rì kuí 向日葵 • xiǎo kuí huā fèng tóu yīng wǔ 小葵花凤头鹦鹉 • xiǎo kuí huā fèng tóu yīng wǔ 小葵花鳳頭鸚鵡 • yán shā hǎi kuí dú sù 岩沙海葵毒素