Có 2 kết quả:
hūn ㄏㄨㄣ • xūn ㄒㄩㄣ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thức cay, rau hăng (như hành, hẹ, tỏi,...)
2. đĩa thịt
3. ăn mặn
2. đĩa thịt
3. ăn mặn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mặn, ăn mặn: 吃葷不吃素 Ăn mặn không ăn chay;
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.
② Loại thức ăn có chất cay nồng như hành, hẹ, tỏi.
Từ điển Trung-Anh
(1) strong-smelling vegetable (garlic etc)
(2) non-vegetarian food (meat, fish etc)
(3) vulgar
(4) obscene
(2) non-vegetarian food (meat, fish etc)
(3) vulgar
(4) obscene
Từ ghép 12
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức cay, hăng. ◎Như: hành, hẹ, tỏi, v.v..
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?
2. (Danh) Món ăn mặn (gà, vịt, cá, thịt, v.v.). Đối lại với “tố” 素 món ăn chay. ◎Như: “cật huân bất cật tố” 吃葷不吃素 ăn mặn không ăn chay. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sư phụ thỉnh khiết ta vãn phạn, bất tri khẳng khiết huân tinh dã bất?” 師父請喫些晚飯, 不知肯喫葷腥也不? (Đệ ngũ hồi) Mời sư phụ dùng cơm chiều, chẳng hay có ăn mặn được không?