Có 1 kết quả:
qì ㄑㄧˋ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹咠
Nét bút: 一丨丨丨フ一一丨丨一一一
Thương Hiệt: TRSJ (廿口尸十)
Unicode: U+847A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tập
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), ふ.く (fu.ku), ふき (fuki)
Âm Hàn: 즙
Âm Quảng Đông: cap1
Âm Nôm: tập
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): あし (ashi), ふ.く (fu.ku), ふき (fuki)
Âm Hàn: 즙
Âm Quảng Đông: cap1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其一 (Bạch Cư Dị)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Đạo bàng bi - 道傍碑 (Triệu Chấp Tín)
• Hương Lô phong hạ tân bốc sơn cư, thảo đường sơ thành, ngẫu đề đông bích kỳ 1 - 香爐峰下新卜山居,草堂初成,偶題東壁其一 (Bạch Cư Dị)
• Khách đường - 客堂 (Đỗ Phủ)
• Lân phụ khốc - 鄰婦哭 (Triệu Nguyên)
• Thấm viên xuân - Đới Hồ tân cư tương thành - 沁園春-帶湖新居將成 (Tân Khí Tật)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tu bổ lại
2. chồng chất
2. chồng chất
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy cỏ tranh che lợp lại mái nhà. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Trúc thất hề thủy trung, tập chi hề hà cái” 築室兮水中, 葺之兮荷蓋 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Cất nhà hề trong nước, lợp mái hề cây sen.
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân” 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương” 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
2. (Động) Tu bổ, sửa sang. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tu tập thành viên, phủ dụ cư dân” 修葺城垣, 撫諭居民 (Đệ thập nhất hồi) Sửa sang thành quách, phủ dụ dân cư.
3. (Động) Chồng chất, tích lũy. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ngư tập lân dĩ tự biệt hề, giao long ẩn kì văn chương” 魚葺鱗以自別兮, 蛟龍隱其文章 (Cửu chương 九章, Bi hồi phong 悲回風) Bầy cá chồng chất vảy để làm cho mình khác lạ hề, giao long che giấu vẻ sáng rỡ của mình đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Tu bổ lại. Lấy cỏ lấy lá giọi lại mái nhà gọi là tập. Sửa sang lại nhà cửa cũng gọi là tập.
② Chồng chất, họp lại.
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chữa, tu bổ lại, giọi lại (mái nhà): 修葺房屋 Chữa nhà, lợp lại nhà;
② Chồng chất, họp lại.
② Chồng chất, họp lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên thứ cỏ thường dùng để lợp nhà thời xưa.
Từ điển Trung-Anh
to repair
Từ ghép 1