Có 6 kết quả:

Méng ㄇㄥˊMěng ㄇㄥˇmáng ㄇㄤˊmēng ㄇㄥméng ㄇㄥˊměng ㄇㄥˇ
Âm Pinyin: Méng ㄇㄥˊ, Měng ㄇㄥˇ, máng ㄇㄤˊ, mēng ㄇㄥ, méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: TBMO (廿月一人)
Unicode: U+8499
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bàng, mông
Âm Nôm: mong, mông, muống
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): こうむ.る (kōmu.ru), おお.う (ō.u), くら.い (kura.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mung4

Tự hình 4

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/6

Méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Meng

Từ ghép 56

Hé nán Méng gǔ zú Zì zhì xiàn 河南蒙古族自治县Hé nán Méng gǔ zú Zì zhì xiàn 河南蒙古族自治縣Líng Méng chū 凌蒙初Lǚ Méng 吕蒙Lǚ Méng 呂蒙Méng bā dùn 蒙巴頓Méng bā dùn 蒙巴顿Méng bā sà 蒙巴萨Méng bā sà 蒙巴薩Méng bǐ lì āi 蒙彼利埃Méng chéng 蒙城Méng chéng xiàn 蒙城县Méng chéng xiàn 蒙城縣Méng dà ná 蒙大拿Méng dà ná zhōu 蒙大拿州Méng dài ěr 蒙代尔Méng dài ěr 蒙代爾Méng dé wéi dì yà 蒙得維的亞Méng dé wéi dì yà 蒙得维的亚Méng dì Kǎ luó 蒙地卡罗Méng dì Kǎ luó 蒙地卡羅Méng gē mǎ lì 蒙哥馬利Méng gē mǎ lì 蒙哥马利Méng gǔ bǎi líng 蒙古百灵Méng gǔ bǎi líng 蒙古百靈Méng gǔ shā què 蒙古沙雀Méng luó wéi yà 蒙罗维亚Méng luó wéi yà 蒙羅維亞Méng nà Lì shā 蒙娜丽莎Méng nà Lì shā 蒙娜麗莎Méng rì 蒙日Méng shān 蒙山Méng shān xiàn 蒙山县Méng shān xiàn 蒙山縣Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡罗方法Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡羅方法Méng tè Kǎ luò 蒙特卡洛Méng tè Kǎ luò fǎ 蒙特卡洛法Méng tè léi 蒙特雷Méng tè lì ěr 蒙特利尔Méng tè lì ěr 蒙特利爾Méng tè nèi gē luó 蒙特內哥羅Méng tè nèi gē luó 蒙特内哥罗Méng tè sāi lā tè 蒙特塞拉特Méng tè wéi duō 蒙特維多Méng tè wéi duō 蒙特维多Méng Tián 蒙恬Méng yīn 蒙阴Méng yīn 蒙陰Méng yīn xiàn 蒙阴县Méng yīn xiàn 蒙陰縣Méng zì 蒙自Méng zì xiàn 蒙自县Méng zì xiàn 蒙自縣Wú xià ā Méng 吳下阿蒙Wú xià ā Méng 吴下阿蒙

Měng ㄇㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) Mongol ethnic group
(2) abbr. for Mongolia 蒙古國|蒙古国[Meng3 gu3 guo2]
(3) Taiwan pr. [Meng2]

Từ ghép 34

Bā yīn guō léng Měng gǔ Zì zhì zhōu 巴音郭楞蒙古自治州Bó ěr tǎ lā Měng gǔ zì zhì zhōu 博尔塔拉蒙古自治州Bó ěr tǎ lā Měng gǔ zì zhì zhōu 博爾塔拉蒙古自治州Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜尔伯特蒙古族自治县Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜爾伯特蒙古族自治縣Fù xīn Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 阜新蒙古族自治县Fù xīn Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 阜新蒙古族自治縣Hǎi xī Měng gǔ zú Zàng zú zì zhì zhōu 海西蒙古族藏族自治州Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克賽爾蒙古自治縣Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克赛尔蒙古自治县Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治县Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治縣Měng gǔ 蒙古Měng gǔ dài fu 蒙古大夫Měng gǔ guó 蒙古国Měng gǔ guó 蒙古國Měng gǔ rén 蒙古人Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和国Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和國Měng gǔ yǔ 蒙古語Měng gǔ yǔ 蒙古语Měng gǔ zú 蒙古族Měng Jiā huì 蒙嘉慧Měng niú 蒙牛Měng pà nà sī 蒙帕納斯Měng pà nà sī 蒙帕纳斯Měng wén 蒙文Qián guō ěr Luó sī Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 前郭尔罗斯蒙古族自治县Qián guō ěr Luó sī Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 前郭爾羅斯蒙古族自治縣Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肃北蒙古族自治县Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肅北蒙古族自治縣Wài Měng gǔ 外蒙古Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 围场满族蒙古族自治县Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 圍場滿族蒙古族自治縣

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

mēng ㄇㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. không rõ ràng
2. lừa lọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deceive
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess

Từ điển Trung-Anh

(1) (knocked) unconscious
(2) dazed
(3) stunned

Từ ghép 16

méng ㄇㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Trung-Anh

(1) drizzle
(2) mist

Từ điển Trung-Anh

(1) blind
(2) dim-sighted

Từ điển Trung-Anh

(1) to cover
(2) ignorant
(3) to suffer (misfortune)
(4) to receive (a favor)
(5) to cheat

Từ ghép 88

Ā méng 阿蒙Āī dé méng · Bó kè 埃德蒙伯克Āī dé méng dùn 埃德蒙頓Āī dé méng dùn 埃德蒙顿Àì dé méng dùn 艾德蒙頓Àì dé méng dùn 艾德蒙顿biāo méng 彪蒙biǎo méng zi 表蒙子biǎo méng zi 錶蒙子Bó méng tè 博蒙特chéng méng 承蒙chéng méng guān zhào 承蒙关照chéng méng guān zhào 承蒙關照Duō tè méng dé 多特蒙德fèi luò méng 費洛蒙fèi luò méng 费洛蒙Fó méng tè 佛蒙特Fó méng tè zhōu 佛蒙特州Hā méng dé 哈蒙德hé ěr méng 荷尔蒙hé ěr méng 荷爾蒙hè ěr méng 賀爾蒙hè ěr méng 贺尔蒙kāi méng 开蒙kāi méng 開蒙Kè lái méng tè 克莱蒙特Léi méng dé 雷蒙德Lǐ qí méng 里奇蒙Luó méng nuò suǒ fū 罗蒙诺索夫Luó méng nuò suǒ fū 羅蒙諾索夫Mài dé méng 麥德蒙Mài dé méng 麦德蒙méng bì 蒙蔽méng ēn 蒙恩méng fù 蒙覆méng guǎn 蒙館méng guǎn 蒙馆méng hǒng 蒙哄méng hùn 蒙混méng hùn guò guān 蒙混过关méng lóng 蒙眬méng lóng 蒙茏méng lóng 蒙蘢méng mèi 蒙昧méng mèi wú zhī 蒙昧无知méng mèi wú zhī 蒙昧無知méng méng 蒙蒙méng miàn 蒙面méng nàn 蒙难méng nàn 蒙難méng pí 蒙皮méng qiú 蒙求méng róng 蒙茸méng shī 蒙师méng shī 蒙師méng shòu 蒙受méng shú 蒙塾méng tài qí 蒙太奇méng tuō luó lā 蒙托罗拉méng tuō luó lā 蒙托羅拉méng xiū 蒙羞méng yuān 蒙冤méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓裡méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓里méng zhào 蒙召mí méng 弥蒙mí méng 彌蒙mí méng 迷蒙míng méng 溟蒙Nǎo méng duǎn wěi méi 瑙蒙短尾鶥Nǎo méng duǎn wěi méi 瑙蒙短尾鹛Pài lā méng Yǐng yè 派拉蒙影业Pài lā méng Yǐng yè 派拉蒙影業píng méng 帡蒙qī méng 欺蒙qǐ méng 启蒙qǐ méng 啟蒙Qǐ méng zhǔ yì 启蒙主义Qǐ méng zhǔ yì 啟蒙主義tóng méng 童蒙tóng méng qí lì 同蒙其利Tú tǎn kǎ méng 图坦卡蒙Tú tǎn kǎ méng 圖坦卡蒙wěng méng 瞈蒙wù méng méng 雾蒙蒙wù méng méng 霧蒙蒙Yì méng tíng 易蒙停yú méng 愚蒙

měng ㄇㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông 大蒙.
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Che, trùm, bịt, phủ: 蒙頭 Trùm đầu; 蒙住眼 Bịt mắt lại; 蒙上一層灰塵 Phủ lên một lớp bụi;
② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng;
④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Dân tộc Mông Cổ Xem 矇 [meng], [méng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lớn lao, dầy dặn — Một âm khác là Mông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.

Từ ghép 13