Có 6 kết quả:
Méng ㄇㄥˊ • Měng ㄇㄥˇ • máng ㄇㄤˊ • mēng ㄇㄥ • méng ㄇㄥˊ • měng ㄇㄥˇ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹冡
Nét bút: 一丨丨丶フ一一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: TBMO (廿月一人)
Unicode: U+8499
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng, mông
Âm Nôm: mong, mông, muống
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): こうむ.る (kōmu.ru), おお.う (ō.u), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Âm Nôm: mong, mông, muống
Âm Nhật (onyomi): モウ (mō), ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): こうむ.る (kōmu.ru), おお.う (ō.u), くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 몽
Âm Quảng Đông: mung4
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân - 玄都壇歌寄元逸人 (Đỗ Phủ)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Động Đình hồ - 洞庭湖 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Huyền Đô đàn ca ký Nguyên dật nhân - 玄都壇歌寄元逸人 (Đỗ Phủ)
• Khổ vũ phụng ký Lũng Tây công kiêm trình Vương trưng sĩ - 苦雨奉寄隴西公兼呈王徵士 (Đỗ Phủ)
• Lưỡng Đương huyện Ngô thập thị ngự giang thượng trạch - 兩當縣吳十侍禦江上宅 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Nghiêm Trịnh công giai hạ tân tùng, đắc triêm tự - 嚴鄭公階下新松,得霑字 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Giao Nhai sơn hoàn Thái Thất tác - 早發交崖山還太室作 (Thôi Thự)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Meng
Từ ghép 56
Hé nán Méng gǔ zú Zì zhì xiàn 河南蒙古族自治县 • Hé nán Méng gǔ zú Zì zhì xiàn 河南蒙古族自治縣 • Líng Méng chū 凌蒙初 • Lǚ Méng 吕蒙 • Lǚ Méng 呂蒙 • Méng bā dùn 蒙巴頓 • Méng bā dùn 蒙巴顿 • Méng bā sà 蒙巴萨 • Méng bā sà 蒙巴薩 • Méng bǐ lì āi 蒙彼利埃 • Méng chéng 蒙城 • Méng chéng xiàn 蒙城县 • Méng chéng xiàn 蒙城縣 • Méng dà ná 蒙大拿 • Méng dà ná zhōu 蒙大拿州 • Méng dài ěr 蒙代尔 • Méng dài ěr 蒙代爾 • Méng dé wéi dì yà 蒙得維的亞 • Méng dé wéi dì yà 蒙得维的亚 • Méng dì Kǎ luó 蒙地卡罗 • Méng dì Kǎ luó 蒙地卡羅 • Méng gē mǎ lì 蒙哥馬利 • Méng gē mǎ lì 蒙哥马利 • Méng gǔ bǎi líng 蒙古百灵 • Méng gǔ bǎi líng 蒙古百靈 • Méng gǔ shā què 蒙古沙雀 • Méng luó wéi yà 蒙罗维亚 • Méng luó wéi yà 蒙羅維亞 • Méng nà Lì shā 蒙娜丽莎 • Méng nà Lì shā 蒙娜麗莎 • Méng rì 蒙日 • Méng shān 蒙山 • Méng shān xiàn 蒙山县 • Méng shān xiàn 蒙山縣 • Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡罗方法 • Méng tè Kǎ luó fāng fǎ 蒙特卡羅方法 • Méng tè Kǎ luò 蒙特卡洛 • Méng tè Kǎ luò fǎ 蒙特卡洛法 • Méng tè léi 蒙特雷 • Méng tè lì ěr 蒙特利尔 • Méng tè lì ěr 蒙特利爾 • Méng tè nèi gē luó 蒙特內哥羅 • Méng tè nèi gē luó 蒙特内哥罗 • Méng tè sāi lā tè 蒙特塞拉特 • Méng tè wéi duō 蒙特維多 • Méng tè wéi duō 蒙特维多 • Méng Tián 蒙恬 • Méng yīn 蒙阴 • Méng yīn 蒙陰 • Méng yīn xiàn 蒙阴县 • Méng yīn xiàn 蒙陰縣 • Méng zì 蒙自 • Méng zì xiàn 蒙自县 • Méng zì xiàn 蒙自縣 • Wú xià ā Méng 吳下阿蒙 • Wú xià ā Méng 吴下阿蒙
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Mongol ethnic group
(2) abbr. for Mongolia 蒙古國|蒙古国[Meng3 gu3 guo2]
(3) Taiwan pr. [Meng2]
(2) abbr. for Mongolia 蒙古國|蒙古国[Meng3 gu3 guo2]
(3) Taiwan pr. [Meng2]
Từ ghép 34
Bā yīn guō léng Měng gǔ Zì zhì zhōu 巴音郭楞蒙古自治州 • Bó ěr tǎ lā Měng gǔ zì zhì zhōu 博尔塔拉蒙古自治州 • Bó ěr tǎ lā Měng gǔ zì zhì zhōu 博爾塔拉蒙古自治州 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜尔伯特蒙古族自治县 • Dù ěr bó tè Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 杜爾伯特蒙古族自治縣 • Fù xīn Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 阜新蒙古族自治县 • Fù xīn Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 阜新蒙古族自治縣 • Hǎi xī Měng gǔ zú Zàng zú zì zhì zhōu 海西蒙古族藏族自治州 • Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克賽爾蒙古自治縣 • Hé bù kè sài ěr Měng gǔ Zì zhì xiàn 和布克赛尔蒙古自治县 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治县 • Kā lǎ qìn Zuǒ yì Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 喀喇沁左翼蒙古族自治縣 • Měng gǔ 蒙古 • Měng gǔ dài fu 蒙古大夫 • Měng gǔ guó 蒙古国 • Měng gǔ guó 蒙古國 • Měng gǔ rén 蒙古人 • Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和国 • Měng gǔ Rén mín Gòng hé guó 蒙古人民共和國 • Měng gǔ yǔ 蒙古語 • Měng gǔ yǔ 蒙古语 • Měng gǔ zú 蒙古族 • Měng Jiā huì 蒙嘉慧 • Měng niú 蒙牛 • Měng pà nà sī 蒙帕納斯 • Měng pà nà sī 蒙帕纳斯 • Měng wén 蒙文 • Qián guō ěr Luó sī Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 前郭尔罗斯蒙古族自治县 • Qián guō ěr Luó sī Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 前郭爾羅斯蒙古族自治縣 • Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肃北蒙古族自治县 • Sù běi Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 肅北蒙古族自治縣 • Wài Měng gǔ 外蒙古 • Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 围场满族蒙古族自治县 • Wéi chǎng Mǎn zú Měng gǔ zú Zì zhì xiàn 圍場滿族蒙古族自治縣
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. không rõ ràng
2. lừa lọc
2. lừa lọc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to deceive
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess
(2) to cheat
(3) to hoodwink
(4) to make a wild guess
Từ điển Trung-Anh
(1) (knocked) unconscious
(2) dazed
(3) stunned
(2) dazed
(3) stunned
Từ ghép 16
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trùm lên
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
2. phần che phía trên của cái màn (xem: bình mông 帲幪,帡蒙)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
Từ điển Trung-Anh
(1) drizzle
(2) mist
(2) mist
Từ điển Trung-Anh
(1) blind
(2) dim-sighted
(2) dim-sighted
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover
(2) ignorant
(3) to suffer (misfortune)
(4) to receive (a favor)
(5) to cheat
(2) ignorant
(3) to suffer (misfortune)
(4) to receive (a favor)
(5) to cheat
Từ ghép 88
Ā méng 阿蒙 • Āī dé méng · Bó kè 埃德蒙伯克 • Āī dé méng dùn 埃德蒙頓 • Āī dé méng dùn 埃德蒙顿 • Àì dé méng dùn 艾德蒙頓 • Àì dé méng dùn 艾德蒙顿 • biāo méng 彪蒙 • biǎo méng zi 表蒙子 • biǎo méng zi 錶蒙子 • Bó méng tè 博蒙特 • chéng méng 承蒙 • chéng méng guān zhào 承蒙关照 • chéng méng guān zhào 承蒙關照 • Duō tè méng dé 多特蒙德 • fèi luò méng 費洛蒙 • fèi luò méng 费洛蒙 • Fó méng tè 佛蒙特 • Fó méng tè zhōu 佛蒙特州 • Hā méng dé 哈蒙德 • hé ěr méng 荷尔蒙 • hé ěr méng 荷爾蒙 • hè ěr méng 賀爾蒙 • hè ěr méng 贺尔蒙 • kāi méng 开蒙 • kāi méng 開蒙 • Kè lái méng tè 克莱蒙特 • Léi méng dé 雷蒙德 • Lǐ qí méng 里奇蒙 • Luó méng nuò suǒ fū 罗蒙诺索夫 • Luó méng nuò suǒ fū 羅蒙諾索夫 • Mài dé méng 麥德蒙 • Mài dé méng 麦德蒙 • méng bì 蒙蔽 • méng ēn 蒙恩 • méng fù 蒙覆 • méng guǎn 蒙館 • méng guǎn 蒙馆 • méng hǒng 蒙哄 • méng hùn 蒙混 • méng hùn guò guān 蒙混过关 • méng lóng 蒙眬 • méng lóng 蒙茏 • méng lóng 蒙蘢 • méng mèi 蒙昧 • méng mèi wú zhī 蒙昧无知 • méng mèi wú zhī 蒙昧無知 • méng méng 蒙蒙 • méng miàn 蒙面 • méng nàn 蒙难 • méng nàn 蒙難 • méng pí 蒙皮 • méng qiú 蒙求 • méng róng 蒙茸 • méng shī 蒙师 • méng shī 蒙師 • méng shòu 蒙受 • méng shú 蒙塾 • méng tài qí 蒙太奇 • méng tuō luó lā 蒙托罗拉 • méng tuō luó lā 蒙托羅拉 • méng xiū 蒙羞 • méng yuān 蒙冤 • méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓裡 • méng zài gǔ lǐ 蒙在鼓里 • méng zhào 蒙召 • mí méng 弥蒙 • mí méng 彌蒙 • mí méng 迷蒙 • míng méng 溟蒙 • Nǎo méng duǎn wěi méi 瑙蒙短尾鶥 • Nǎo méng duǎn wěi méi 瑙蒙短尾鹛 • Pài lā méng Yǐng yè 派拉蒙影业 • Pài lā méng Yǐng yè 派拉蒙影業 • píng méng 帡蒙 • qī méng 欺蒙 • qǐ méng 启蒙 • qǐ méng 啟蒙 • Qǐ méng zhǔ yì 启蒙主义 • Qǐ méng zhǔ yì 啟蒙主義 • tóng méng 童蒙 • tóng méng qí lì 同蒙其利 • Tú tǎn kǎ méng 图坦卡蒙 • Tú tǎn kǎ méng 圖坦卡蒙 • wěng méng 瞈蒙 • wù méng méng 雾蒙蒙 • wù méng méng 霧蒙蒙 • Yì méng tíng 易蒙停 • yú méng 愚蒙
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Che, đậy, trùm. ◎Như: “mông đầu” 蒙頭 trùm đầu, “mông thượng nhất trương chỉ” 蒙上一張紙 đậy một tờ giấy lên.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
2. (Động) Bị, chịu, mắc, gặp, được. ◎Như: “mông nạn” 蒙難 bị nạn, “mông trần” 蒙塵 bị long đong.
3. (Động) Được nhờ, đội ơn (đối với người trên). ◎Như: “mông ân” 蒙恩 chịu ơn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp mông đại nhân ân dưỡng, huấn tập ca vũ, ưu lễ tương đãi, thiếp tuy phấn thân toái cốt, mạc báo vạn nhất” 妾蒙大人恩養, 訓習歌舞, 優禮相待, 妾雖粉身碎骨, 莫報萬一 (Đệ bát hồi) Con nhờ ơn cha nuôi nấng, dạy bảo múa hát, lại được hậu đãi, con dù thịt nát xương tan, cũng không báo được muôn một.
4. (Động) Lừa dối. ◇Tả truyện 左傳: “Thượng hạ tương mông” 上下相蒙 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Trên dưới lừa gạt nhau.
5. (Danh) Chỗ tối. ◎Như: “đại mông” 大蒙 chỗ mặt trời lặn.
6. (Danh) Tâm trí ngu muội, tối tăm, không biết gì. ◎Như: “mông muội” 蒙昧 tâm trí tối tăm, “khải mông” 啟蒙 mở mang tâm trí còn ngu dốt, tối tăm.
7. (Danh) Trẻ con. ◎Như: “huấn mông” 訓蒙 dạy trẻ con học. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã nhất sanh mệnh khổ, tự ấu mông phụ mẫu dưỡng dục chí bát cửu tuế, tài tri nhân sự” 我一生命苦, 自幼蒙父母養育至八九歲, 才知人事 (Đệ nhất hồi) Tôi suốt đời khổ sở, từ bé được cha mẹ nuôi nấng tới tám chín tuổi, mới hơi hay biết việc đời.
8. (Danh) Gọi tắt của “Mông Cổ” 蒙古, thuộc Trung Quốc.
9. (Danh) Họ “Mông”.
Từ điển Thiều Chửu
① Tối. Chỗ mặt trời lặn gọi là đại mông 大蒙.
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.
② Ngu dốt, tối tăm không biết gì gọi là mông muội 蒙昧.
③ Trẻ con. Như huấn mông 訓蒙 dạy trẻ con học.
④ Bị, che lấp. Như mông nạn 蒙難 bị nạn, mông trần 蒙塵 bị long đong, mông đầu 蒙頭 che, trùm đầu.
⑤ Chịu. Như mông ân 蒙恩 chịu ơn.
⑥ Mình tự nói nhún mình là mông, nói mình là kẻ ngu dốt.
⑦ Mông Cổ 蒙古 giống Mông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Che, trùm, bịt, phủ: 蒙頭 Trùm đầu; 蒙住眼 Bịt mắt lại; 蒙上一層灰塵 Phủ lên một lớp bụi;
② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng;
④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].
② Bị, chịu, được: 蒙難 Bị nạn; 承蒙熱情的招待 Được sự tiếp đãi niềm nở;
③ Mông muội, tối tăm: 啟蒙 Vỡ lòng;
④ Trẻ con: 訓蒙 Dạy trẻ con;
⑤ [Méng] (Họ) Mông. Xem 矇 [meng], 蒙 [Mâng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Dân tộc Mông Cổ Xem 矇 [meng], [méng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lớn lao, dầy dặn — Một âm khác là Mông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một quẻ trong kinh Dịch dưới quẻ Khảm, trên quẻ Cấn — Xúc phạm đến — nhận lĩnh — Liều lĩnh — Tiếng tự xưng khiêm nhường.
Từ ghép 13
měng gǔ bāo 蒙古包 • měng gǔ shā héng 蒙古沙鴴 • měng gǔ shā héng 蒙古沙鸻 • Nèi měng 內蒙 • Nèi měng 内蒙 • Nèi měng gǔ 內蒙古 • Nèi měng gǔ 内蒙古 • Nèi měng gǔ Dà xué 內蒙古大學 • Nèi měng gǔ Dà xué 内蒙古大学 • Nèi měng gǔ Zì zhì qū 內蒙古自治區 • Nèi měng gǔ Zì zhì qū 内蒙古自治区 • Xī měng · Pèi léi sī 希蒙佩雷斯 • Xī měng · Shū sī tè 西蒙舒斯特