Có 3 kết quả:
Pú ㄆㄨˊ • bó ㄅㄛˊ • pú ㄆㄨˊ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹浦
Nét bút: 一丨丨丶丶一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: TEIB (廿水戈月)
Unicode: U+84B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạc, bồ
Âm Nôm: bồ, bù, mồ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): がま (gama), かば (kaba), かま (kama)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Âm Nôm: bồ, bù, mồ
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho), ボ (bo), フ (fu), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): がま (gama), かば (kaba), かま (kama)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: pou4
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạt bồ kỳ 2 - 拔蒲其二 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì - 與任城許主簿遊南池 (Đỗ Phủ)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Ký Vương xá nhân trúc lâu - 寄王舍人竹樓 (Lý Gia Hựu)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Quá Tiêu Tương - 過瀟湘 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì - 與任城許主簿遊南池 (Đỗ Phủ)
• Đề Thẩm Thuần Phủ Lục La trang kỳ 1 - 題沈純甫緑蘿莊其一 (Xà Tường)
• Giải muộn kỳ 12 - 解悶其十二 (Đỗ Phủ)
• Ký Vương xá nhân trúc lâu - 寄王舍人竹樓 (Lý Gia Hựu)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Khương Quỳ)
• Quá Tiêu Tương - 過瀟湘 (Phạm Sư Mạnh)
• Tặng Chu Tiều Ẩn - 贈朱樵隱 (Trần Nguyên Đán)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Pu
(2) old place name
(2) old place name
Từ ghép 19
Pú chéng 蒲城 • Pú chéng Xiàn 蒲城县 • Pú chéng Xiàn 蒲城縣 • Pú fú fēng jí 蒲福風級 • Pú fú fēng jí 蒲福风级 • Pú gān 蒲甘 • Pú gān Wáng cháo 蒲甘王朝 • Pú jiāng 蒲江 • Pú jiāng xiàn 蒲江县 • Pú jiāng xiàn 蒲江縣 • Pú lóng dì 蒲隆地 • Pú qí 蒲圻 • Pú qí shì 蒲圻市 • Pú Sōng líng 蒲松齡 • Pú Sōng líng 蒲松龄 • Pú xiàn 蒲县 • Pú xiàn 蒲縣 • Ròu Pú tuán 肉蒲团 • Ròu Pú tuán 肉蒲團
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ bồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cói, lác. § Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là “bồ bao” 蒲包.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
2. (Danh) Nói tắt của “xương bồ” 菖蒲. § Cây “bạch xương bồ” 白菖蒲 vào tiết đoan ngọ (ngày năm tháng năm), dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là “bồ kiếm” 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là “bồ nguyệt” 蒲月.
3. (Danh) Nói tắt của “bồ liễu” 蒲柳 cây liễu dương. § Một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để chỉ vóc dáng con gái hoặc người yếu đuối.
4. (Danh) Tên đất.
5. (Danh) Họ “Bồ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bồ. Lá non ăn được, lá già dùng làm chiếu làm quạt hay làm cái bao bọc đồ, tục gọi là bồ bao 蒲包.
② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月.
③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.
② Bạch xương bồ 白菖蒲 cây bạch xương bồ. Gọi tắt là bồ. Tết đoan ngọ dùng lá nó cắt như hình cái gươm để trừ tà gọi là bồ kiếm 蒲劍. Vì thế nên tháng năm gọi là bồ nguyệt 蒲月.
③ Bồ liễu 蒲柳 cây liễu dương, một thứ liễu mọc ở ven nước, cành lá ẻo lả, sắp thu đã tàn, nên hay dùng để gọi về thể sức con gái và người yếu đuối.
④ Họ Bồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cói, lác: 蒲蓆 Chiếu cói (lác);
②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.
②【蒲柳】bồ liễu [pú liư] (thực) Cây thuỷ dương, bồ liễu. (Ngr) Ốm yếu, yếu ớt: 蒲柳之姿 Dáng người yếu ớt, thân bồ liễu;
③ [Pú] Tên địa phương: 蒲州 Bồ Châu (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc);
④ [Pú] (Họ) Bồ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây mọc ở chỗ có nước, dùng để dệt chiếu, tức cây lác, cây cói — Tên một loài cây cành lá mềm yếu, còn gọi là Thuỳ dương — Mượn dùng các chữ Bồ 匍 hoặc Bồ 葡.
Từ điển Trung-Anh
(1) refers to various monocotyledonous flowering plants including Acorus calamus and Typha orientalis
(2) common cattail
(3) bullrush
(2) common cattail
(3) bullrush
Từ ghép 20