Có 1 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹兼
Nét bút: 一丨丨丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: TTXC (廿廿重金)
Unicode: U+84B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Lăng tống Lý thập nhị Bạch - 巴陵送李十二白 (Vương Xương Linh)
• Cao dương đài - Ký Việt trung chư hữu - 高陽臺-寄越中諸友 (Chu Mật)
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Hàm Dương thành đông lâu - 咸陽城東樓 (Hứa Hồn)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Ký Vi Chi kỳ 2 - 寄微之其二 (Bạch Cư Dị)
• Tang Lạc châu - 桑落洲 (Lý Quần Ngọc)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Tiết Đào)
• Cao dương đài - Ký Việt trung chư hữu - 高陽臺-寄越中諸友 (Chu Mật)
• Cô nhạn - 孤雁 (Cao Khải)
• Đắc cố nhân thư chiêu Đỗ Thiện Trường tiểu chước dạ thoại kỳ 2 - 得故人書招杜善長小酌夜話其二 (Đoàn Huyên)
• Hàm Dương thành đông lâu - 咸陽城東樓 (Hứa Hồn)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Ký Vi Chi kỳ 2 - 寄微之其二 (Bạch Cư Dị)
• Tang Lạc châu - 桑落洲 (Lý Quần Ngọc)
• Thu hành quan trương vọng đốc xúc đông chử háo đạo hướng tất thanh thần, khiển nữ nô A Khể, thụ tử A Đoàn vãng vấn - 秋行官張望督促東渚耗稻向畢清晨遣女奴阿稽豎子阿段往問 (Đỗ Phủ)
• Tống hữu nhân - 送友人 (Tiết Đào)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cỏ kiêm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài cỏ lau, tức “địch” 荻.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ kiêm, hơi giống như cỏ gia. Xem chữ gia 葭.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蒹葭】kiêm gia [jianjia] (văn) Cỏ lau.
Từ điển Trung-Anh
reed