Có 1 kết quả:
jí ㄐㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹疾
Nét bút: 一丨丨丶一ノ丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: TKOK (廿大人大)
Unicode: U+84BA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tật
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), ジチ (jichi), ショク (shoku), ジ (ji), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はまびし (hamabishi)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Âm Nôm: tật
Âm Nhật (onyomi): シツ (shitsu), ジチ (jichi), ショク (shoku), ジ (ji), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): はまびし (hamabishi)
Âm Hàn: 질
Âm Quảng Đông: zat6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Cô Tô đài hoài cổ - 登姑蘇台懷古 (Trương Vũ)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết bảng thị chúng - 揭榜示眾 (Vạn Hạnh thiền sư)
• Điền gia kỳ 3 - 田家其三 (Liễu Tông Nguyên)
• Lão tướng hành - 老將行 (Vương Duy)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Yết bảng thị chúng - 揭榜示眾 (Vạn Hạnh thiền sư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: tật lê 蒺藜)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Tật lê” 蒺藜 cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. ◎Như: “tật lê sa thượng dã hoa khai” 蒺藜沙上野花開 cỏ tật lê trên cát nở hoa dại, ý nói anh tài mai một.
Từ điển Thiều Chửu
① Tật lê 蒺藜 cỏ tật lê, hoa vàng, quả có gai, dùng làm thuốc. Tật lê sa thượng dã hoa khai 蒺藜沙上野花開 ý nói anh tài mai một.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蒺藜】tật lê [jílí] Cỏ tật lê, cây củ ấu (quả có gai, thường dùng làm thuốc).
Từ điển Trung-Anh
Tribulus terrestris
Từ ghép 2