Có 2 kết quả:
ròu ㄖㄡˋ • ruò ㄖㄨㄛˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹弱
Nét bút: 一丨丨フ一フ丶一フ一フ丶一
Thương Hiệt: TNMM (廿弓一一)
Unicode: U+84BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhược
Âm Nôm: nhược
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ニャク (nyaku)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: nhược
Âm Nhật (onyomi): ジャク (jaku), ニャク (nyaku)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cụ phong hậu cảnh sắc - 颶風後景色 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
• Khê hành - 溪行 (Lục Du)
• Ký Từ Liêm Trình tiên sinh - 寄慈廉程先生 (Lý Tử Cấu)
• Tương Đàm điếu Tam Lư đại phu kỳ 1 - 湘潭弔三閭大夫其一 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ “nhược”, cỏ hương bồ còn non gọi là “nhược”.
2. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻: xem “củ” 蒟.
2. (Danh) “Củ nhược” 蒟蒻: xem “củ” 蒟.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ nhược, cỏ hương bồ còn non gọi là nhược.
② Củ nhược 蒟蒻. Xem chữ củ 蒟.
② Củ nhược 蒟蒻. Xem chữ củ 蒟.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ nhược (cỏ hương bồ còn non);
② Chiếu cỏ bồ;
③ Ngó sen.
② Chiếu cỏ bồ;
③ Ngó sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại cây cói mềm, dùng để đan chiếu — Cái ngó sen.
Từ điển Trung-Anh
young rush (Typha japonica), a kind of cattail
Từ ghép 1