Có 3 kết quả:

Cāng ㄘㄤcāng ㄘㄤcǎng ㄘㄤˇ
Âm Pinyin: Cāng ㄘㄤ, cāng ㄘㄤ, cǎng ㄘㄤˇ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: TOIR (廿人戈口)
Unicode: U+84BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あお.い (ao.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cong1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cāng ㄘㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xanh, nhợt nhạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu cỏ, màu xanh thẫm. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Tại sắc vi thương, tại âm vi giác” 在色為蒼, 在音為角 (Âm dương ứng tượng đại luận 陰陽應象大論) Về màu sắc là màu xanh thẫm, về âm thanh là âm giốc.
2. (Danh) Trời. ◎Như: “bỉ thương” 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, “khung thương” 穹蒼, “hạo thương” 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
3. (Danh) Họ “Thương”.
4. (Danh) § Xem “thương sinh” 蒼生.
5. (Tính) Xanh. ◎Như: “thương giang” 蒼江 sông biếc, “thương hải” 蒼海 bể xanh, “thương thiên” 蒼天 trời xanh, “thương đài” 蒼苔 rêu xanh.
6. (Tính) Bạc, trắng (đầu, tóc). ◎Như: “bạch phát thương thương” 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì, Tấn phát các dĩ thương” 少壯能幾時, 鬢髮各已蒼 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu, Mái tóc cả hai ta đều bạc trắng.
7. (Tính) Già. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 đầy tớ già (vì đầy tớ bịt đầu bằng khăn xanh). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
8. Một âm là “thưởng”. (Danh) § Xem “mãng thưởng” 莽蒼.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xanh biếc, xanh lá cây: 蒼海 Biển xanh; 蒼松 Tùng xanh;
② Bạc phơ: 白髮蒼蒼 Đầu tóc bạc phơ;
③ (văn) Già, già úa: 蒼頭 Đầy tớ già, lão bộc (vì người tớ già bịt đầu bằng vải xanh); 蒹葭蒼蒼 Cỏ kiêm cỏ gia già úa (Thi Kinh);
④ (văn) Trời xanh: 悠悠彼蒼兮,誰造因? Xanh kia thăm thẳm từng trên, nào ai gây dựng cho nên nỗi này? (Chinh phụ ngâm khúc);
⑤ (văn) Dân chúng, trăm họ: 蒼生 Chúng sinh, trăm họ;
⑥ (văn) Xem 莽蒼 [măng cang];
⑦ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark blue
(2) deep green
(3) ash-gray

Từ ghép 38

cǎng ㄘㄤˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu cỏ, màu xanh thẫm. ◇Hoàng đế nội kinh tố vấn 黃帝內經素問: “Tại sắc vi thương, tại âm vi giác” 在色為蒼, 在音為角 (Âm dương ứng tượng đại luận 陰陽應象大論) Về màu sắc là màu xanh thẫm, về âm thanh là âm giốc.
2. (Danh) Trời. ◎Như: “bỉ thương” 彼蒼 ông xanh kia, trời kia, “khung thương” 穹蒼, “hạo thương” 昊蒼 đều nghĩa là trời cả.
3. (Danh) Họ “Thương”.
4. (Danh) § Xem “thương sinh” 蒼生.
5. (Tính) Xanh. ◎Như: “thương giang” 蒼江 sông biếc, “thương hải” 蒼海 bể xanh, “thương thiên” 蒼天 trời xanh, “thương đài” 蒼苔 rêu xanh.
6. (Tính) Bạc, trắng (đầu, tóc). ◎Như: “bạch phát thương thương” 白髮蒼蒼 đầu tóc bạc phơ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếu tráng năng kỉ thì, Tấn phát các dĩ thương” 少壯能幾時, 鬢髮各已蒼 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu, Mái tóc cả hai ta đều bạc trắng.
7. (Tính) Già. ◎Như: “thương đầu” 蒼頭 đầy tớ già (vì đầy tớ bịt đầu bằng khăn xanh). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Kiến nhất nữ lang trứ chu y, tòng thương đầu, khống hắc vệ lai” 見一女郎著朱衣, 從蒼頭, 鞚黑衛來 (A Hà 阿霞) Thấy một người đàn bà mặc áo đỏ, theo người đầy tớ già, cưỡi một con lừa đen đi tới.
8. Một âm là “thưởng”. (Danh) § Xem “mãng thưởng” 莽蒼.