Có 2 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ • hāo ㄏㄠ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹高
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一丨フ丨フ一
Thương Hiệt: TYRB (廿卜口月)
Unicode: U+84BF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hao
Âm Nôm: khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou1
Âm Nôm: khao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất sơ xuân, biện lý phụng tang đại lễ, muộn trung kỷ hoài - 庚戌初春,辦理奉喪大禮,悶中紀懷 (Phan Huy Ích)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thanh minh - 清明 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Ly sơn - 驪山 (Hứa Hồn)
• Tế Trình thị muội Văn - 祭程氏妹文 (Đào Tiềm)
• Thanh minh - 清明 (Hoàng Đình Kiên)
• Thứ vận Triệu đề học kiến ký - 次韻趙提學見寄 (Trần Hiến Chương)
• Thương Giáp Thạch huyện bệnh tẩu - 傷硤石縣病叟 (Đỗ Tuân Hạc)
• Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” 青蒿, “mẫu hao” 牡蒿, “bạch hao” 白蒿 (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” 茵陳蒿, đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: đồng hao 茼蒿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ cỏ ngải. § Có nhiều loại như: “thanh hao” 青蒿, “mẫu hao” 牡蒿, “bạch hao” 白蒿 (Artemisia capillaris Thunb), “nhân trần hao” 茵陳蒿, đều dùng làm thuốc được cả.
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
2. (Động) Tiêu tan, tiêu mất. § Thông “hao” 耗.
3. (Động) Nhìn ra xa. ◎Như: “hao mục” 蒿目 trông xa, “hao mục thì gian” 蒿目時艱 âu lo thế cuộc.
4. (Tính) Nghi ngút (hơi bốc lên).
Từ điển Thiều Chửu
① Cây chổi, một thứ cỏ ngải. Có nhiều thứ như: thanh hao 青蒿, mẫu hao 牡蒿, bạch hao 白蒿, nhân trần hao 茵陳蒿, v.v. mấy thứ này đều dùng làm thuốc cả.
② Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.
② Trông xa. Như hao mục 蒿目 trông xa mà lo trước, hao dị thê trần 蒿易棲塵 ý nói như người vào đời cứu đời thấy bụi trần mờ mịt cả mắt.
③ Tiêu tan.
④ Hơi lên nghi ngút.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【蒿子】hao tử [haozi] (thực) Ngải (Artemisia), cây ngải apxin, cây ngải tây;
② (văn) Trông xa.【蒿目】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.
② (văn) Trông xa.【蒿目】hao mục [haomù] a. Trông xa; b. Nhắm mắt và lo nghĩ việc đời;
③ (văn) Tiêu tan;
④ (văn) Hơi bốc lên nghi ngút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loại rau, còn gọi là Thanh hao.
Từ điển Trung-Anh
(1) celery wormwood (Artemisia carvifolia)
(2) to give off
(3) to weed
(2) to give off
(3) to weed
Từ ghép 16