Có 1 kết quả:

ㄒㄩˋ
Âm Quan thoại: ㄒㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: TYVW (廿卜女田)
Unicode: U+84C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: súc
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cuk1

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄒㄩˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tích, chứa, trữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư : “Thục vị thì chi khả súc?” (Trương Hành truyện ) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị : “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” , (A Anh ) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực : “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” , (Thất khải ) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu để râu.
④ Súc chí Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích tụ, tích trữ, chứa: ? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc — Trông đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store up
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)

Từ ghép 42