Có 1 kết quả:
xù ㄒㄩˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹畜
Nét bút: 一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: TYVW (廿卜女田)
Unicode: U+84C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: súc
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nôm: súc
Âm Nhật (onyomi): チク (chiku)
Âm Nhật (kunyomi): たくわ.える (takuwa.eru)
Âm Hàn: 축
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
• Cốc phong 6 - 穀風 6 (Khổng Tử)
• Đáo thôn - 到村 (Đỗ Phủ)
• Khê Thượng Sào tuyền thượng tác - 溪上巢泉上作 (Lệ Ngạc)
• Khiển muộn kỳ 4 - 遣悶其四 (Phùng Khắc Khoan)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Ngoại trạch phụ - 外宅婦 (Chu Đức Nhuận)
• Niệm nô kiều - 念奴嬌 (Lâm Hồng)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 2 - 將寂寄金山禪師其二 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tích, chứa, trữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” 蓄積 cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.
Từ điển Thiều Chửu
① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tích tụ, tích trữ, chứa: 這個水庫能蓄多少水? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc 畜 — Trông đợi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to store up
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)
Từ ghép 42
biān xù 萹蓄 • chǔ xù 储蓄 • chǔ xù 儲蓄 • chǔ xù kǎ 储蓄卡 • chǔ xù kǎ 儲蓄卡 • chǔ xù lǜ 储蓄率 • chǔ xù lǜ 儲蓄率 • chǔ xù zhàng hù 储蓄帐户 • chǔ xù zhàng hù 儲蓄帳戶 • dìng qī chǔ xù 定期储蓄 • dìng qī chǔ xù 定期儲蓄 • gè rén chǔ xù 个人储蓄 • gè rén chǔ xù 個人儲蓄 • hán xù 含蓄 • hán xù 涵蓄 • jī xù 积蓄 • jī xù 積蓄 • jiān shōu bìng xù 兼收並蓄 • jiān shōu bìng xù 兼收并蓄 • jiān xù 兼蓄 • piān xù 萹蓄 • qiān suān xù diàn chí 鉛酸蓄電池 • qiān suān xù diàn chí 铅酸蓄电池 • xù diàn chí 蓄电池 • xù diàn chí 蓄電池 • xù jī 蓄积 • xù jī 蓄積 • xù mòu 蓄謀 • xù mòu 蓄谋 • xù shì dài fā 蓄势待发 • xù shì dài fā 蓄勢待發 • xù shuǐ 蓄水 • xù shuǐ chí 蓄水池 • xù xū míng zhì 蓄须明志 • xù xū míng zhì 蓄鬚明志 • xù yǎng 蓄养 • xù yǎng 蓄養 • xù yì 蓄意 • yǎng jīng xù ruì 养精蓄锐 • yǎng jīng xù ruì 養精蓄銳 • yùn xù 蕴蓄 • yùn xù 蘊蓄