Có 1 kết quả:
xí ㄒㄧˊ
Âm Pinyin: xí ㄒㄧˊ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹席
Nét bút: 一丨丨丶一ノ一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: TITB (廿戈廿月)
Unicode: U+84C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Hình thái: ⿱艹席
Nét bút: 一丨丨丶一ノ一丨丨一丨フ丨
Thương Hiệt: TITB (廿戈廿月)
Unicode: U+84C6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: zek6, zik6
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): セキ (seki)
Âm Nhật (kunyomi): むしろ (mushiro)
Âm Hàn: 석
Âm Quảng Đông: zek6, zik6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao Quán cốc khẩu chiêu Trịnh Hộ - 高冠谷口招鄭鄠 (Sầm Tham)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hàn dạ ngâm - 寒夜吟 (Cao Bá Quát)
• Hạ Vĩnh Trụ tiến sĩ gia nghiêm thất thập thọ - 夏永拄进士家嚴七十壽 (Đoàn Huyên)
• Hàn dạ ngâm - 寒夜吟 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn
2. cái chiếu
2. cái chiếu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chiếu, đệm (làm bằng trúc, cói...). ◎Như: “thảo tịch” 草蓆 đệm cỏ, “trúc tịch” 竹蓆 chiếu trúc.
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
2. (Tính) Rộng, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Truy y chi tịch hề, Tệ dư hựu cải tác hề” 緇衣之蓆兮, 敝予又改作兮 (Trịnh phong 鄭風, Truy y 緇衣) Áo đen rộng lớn hề, (Hễ) rách thì chúng tôi đổi cho hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Lớn, nay mượn dùng như chữ tiến 薦.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lớn;
② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa
③).
② Chiếc chiếu (như 席 nghĩa ①, bộ 巾 và 薦 nghĩa
③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái chiếu cói — Nhiều — Rộng lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 席[xi2]
(2) woven mat
(2) woven mat