Có 2 kết quả:
gū ㄍㄨ • gǔ ㄍㄨˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” 芍葯, “bát giác hồi hương” 八角茴香, “mộc lan” 木蘭. (2) Tức “cốt đóa nhi” 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” 芍葯, “bát giác hồi hương” 八角茴香, “mộc lan” 木蘭. (2) Tức “cốt đóa nhi” 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.
Từ điển Trung-Anh
follicle