Có 2 kết quả:

ㄍㄨㄍㄨˇ
Âm Pinyin: ㄍㄨ, ㄍㄨˇ
Tổng nét: 12
Bộ: cǎo 艸 (+9 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨丨フフ丶フ丨フ一一
Thương Hiệt: TBBB (廿月月月)
Unicode: U+84C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cốt
Âm Nôm: cốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu), コチ (kochi)
Âm Quảng Đông: gwat1

Tự hình 1

1/2

ㄍㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: cốt đột 蓇葖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” 芍葯, “bát giác hồi hương” 八角茴香, “mộc lan” 木蘭. (2) Tức “cốt đóa nhi” 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống cây cỏ nào quả như quả có bẹ chín thì một bên nứt ra gọi là cốt đột 蓇葖.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓇葖】cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại;
② Nụ hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Cốt dung 蓇蓉.

Từ ghép 1

ㄍㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cốt đột” 蓇葖: (1) Một loại quả trên cây, ở trong bẹ, khi chín thì bẹ nứt ra (Illicium verum). ◎Như: quả của “thược dược” 芍葯, “bát giác hồi hương” 八角茴香, “mộc lan” 木蘭. (2) Tức “cốt đóa nhi” 骨朵兒 một thứ binh khí thời xưa, giống như cây bổng dài, một đầu gắn một chùm quả gai làm bằng sắt hoặc gỗ cứng.

Từ điển Trung-Anh

follicle