Có 2 kết quả:

wěng ㄨㄥˇwèng ㄨㄥˋ
Âm Pinyin: wěng ㄨㄥˇ, wèng ㄨㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノ丶フ丶フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: TCIM (廿金戈一)
Unicode: U+84CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ống
Âm Nôm: ống
Âm Nhật (onyomi): オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): とう (tō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

wěng ㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

um tùm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ống ống” 蓊蓊 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
2. (Tính) “Ống bột” 蓊勃 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” 蓊鬱: (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” 蓊蔚, “uất ống” 鬱蓊. (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi 曹丕: “Chiêm huyền vân chi ống uất” 瞻玄雲之蓊鬱 (Cảm vật phú 感物) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” 蓊臺.

Từ điển Thiều Chửu

① Ống uất 蓊鬱 um tùm. Còn viết là ông uất 蓊蔚 hay uất ông 鬱蓊.
② Một âm là ông. Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là ông đài 蓊臺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây cỏ tốt tươi.

Từ điển Trung-Anh

luxuriant vegetation

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ống ống” 蓊蓊 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
2. (Tính) “Ống bột” 蓊勃 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” 蓊鬱: (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” 蓊蔚, “uất ống” 鬱蓊. (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi 曹丕: “Chiêm huyền vân chi ống uất” 瞻玄雲之蓊鬱 (Cảm vật phú 感物) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” 蓊臺.