Có 1 kết quả:

luǒ ㄌㄨㄛˇ
Âm Quan thoại: luǒ ㄌㄨㄛˇ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨丨ノノフ丶丶ノノフ丶丶
Thương Hiệt: THOO (廿竹人人)
Unicode: U+84CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: loả
Âm Nhật (onyomi): ラ (ra)
Âm Nhật (kunyomi): うり (uri), くさのみ (kusanomi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: lo2

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

luǒ ㄌㄨㄛˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

quả của cây cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái của loài cây gọi là “quả” , trái của loài cỏ gọi là “lỏa” . ◎Như: “quả lỏa” chỉ chung rau trái. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thải tân cập quả lỏa” (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Lượm củi và rau trái.

Từ điển Thiều Chửu

① Quả của loài cây gọi là quả , quả của loài cỏ gọi là loả .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quả của loài dưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái cây mọc bò trên đất, như dưa chẳng hạn. Còn trái cây ở trên cành cao, gọi là quả.

Từ điển Trung-Anh

fruit of plants (not of trees)