Có 1 kết quả:
rù ㄖㄨˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹辱
Nét bút: 一丨丨一ノ一一フ丶ノ一丨丶
Thương Hiệt: TMVI (廿一女戈)
Unicode: U+84D0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhục
Âm Nôm: náu, nhục, nóc
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku), ニク (niku)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Âm Nôm: náu, nhục, nóc
Âm Nhật (onyomi): ジョク (joku), ニク (niku)
Âm Nhật (kunyomi): しとね (shitone)
Âm Hàn: 욕
Âm Quảng Đông: juk6
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hựu thướng hậu viên sơn cước - 又上後園山腳 (Đỗ Phủ)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tống thu - 送秋 (Nguyễn Văn Giao)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Thu sơ thư hoài - 秋初書懷 (Phan Huy Ích)
• Tống thu - 送秋 (Nguyễn Văn Giao)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ dại mọc um tùm
2. cái đệm cỏ
2. cái đệm cỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đệm cỏ, chiếu cỏ.
2. (Danh) Đệm trên giường. Cũng mượn chỉ giường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu trọng tật, ngọa nhục thất niên” 有重疾, 臥蓐七年 (Triệu Kì truyện 趙岐傳) Có bệnh nặng, nằm giường bảy năm.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “nhục” 褥.
2. (Danh) Đệm trên giường. Cũng mượn chỉ giường. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Hữu trọng tật, ngọa nhục thất niên” 有重疾, 臥蓐七年 (Triệu Kì truyện 趙岐傳) Có bệnh nặng, nằm giường bảy năm.
3. § Ghi chú: Cũng viết là “nhục” 褥.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ lại mọc um tùm.
② Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục 坐蓐. Cũng như nói lâm bồn 臨盆. Có khi viết là nhục 褥.
② Cái đệm cỏ. Ðàn bà tới lúc đẻ gọi là toạ nhục 坐蓐. Cũng như nói lâm bồn 臨盆. Có khi viết là nhục 褥.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cỏ lại mọc um tùm;
② Chiếu, nệm, đệm.
② Chiếu, nệm, đệm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cỏ mọc lại — Cái chiếu.
Từ điển Trung-Anh
(1) mat
(2) rushes
(2) rushes
Từ ghép 2