Có 3 kết quả:
sāi ㄙㄞ • suī ㄙㄨㄟ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹衰
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: TYWV (廿卜田女)
Unicode: U+84D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: soa, tai, thoa, toa, tuy, xoa
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Áo tơi: 蓑衣 Áo tơi; 蓑笠 Nón lá áo tơi;
② Lợp cỏ.
② Lợp cỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi để che mưa thời xưa, làm bằng lá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tai tai 蓑蓑: Dáng bông hoa rủ xuống — Một âm là Soa. Xem Soa.
Từ điển Trung-Anh
variant of 蓑[suo1]
Từ điển Trung-Anh
rain coat made of straw etc
Từ ghép 6