Có 3 kết quả:
sāi ㄙㄞ • suī ㄙㄨㄟ • suō ㄙㄨㄛ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹衰
Nét bút: 一丨丨丶一丨フ一一ノフノ丶
Thương Hiệt: TYWV (廿卜田女)
Unicode: U+84D1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: soa, tai, thoa, toa, tuy, xoa
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Âm Nôm: soa, thoa
Âm Nhật (onyomi): サ (sa), サイ (sai)
Âm Nhật (kunyomi): みの (mino)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: so1
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điền thượng - 田上 (Thôi Đạo Dung)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Tề An quận vãn thu - 齊安郡晚秋 (Đỗ Mục)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Tố trung tình - Tụng điếu giả - 訴衷情-頌釣者 (Hoàng Đình Kiên)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
• Hoàng Mai kiều vãn diểu - 黃梅橋晚眺 (Nguyễn Du)
• Ký điều tranh nhân kỳ 2 - 寄調箏人其二 (Tô Mạn Thù)
• Lô hoa bị - 蘆花被 (Quán Vân Thạch)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Tề An quận vãn thu - 齊安郡晚秋 (Đỗ Mục)
• Thuỷ phu dao - 水夫謠 (Vương Kiến)
• Thước kiều tiên - Điếu đài - 鵲橋仙-釣臺 (Lục Du)
• Tố trung tình - Tụng điếu giả - 訴衷情-頌釣者 (Hoàng Đình Kiên)
• Xuân vũ tức sự ký Tập Mỹ - 春雨即事寄襲美 (Lục Quy Mông)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
áo tơi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.
Từ điển Thiều Chửu
① Áo tơi. Cũng đọc là toa. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Cô chu thoa lạp ông, Ðộc điếu hàn giang tuyết 孤舟蓑笠翁,獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪).
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.
② Che phủ.
③ Một âm là tuy. Tuy tuy 蓑蓑 hoa lá rủ xuống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái áo tơi để che mưa thời xưa, làm bằng lá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
variant of 蓑[suo1]
Từ điển Trung-Anh
rain coat made of straw etc
Từ ghép 6