Có 1 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹倍
Nét bút: 一丨丨ノ丨丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: TOYR (廿人卜口)
Unicode: U+84D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bội
Âm Nôm: bối, bụi, vối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つぼみ (tsubomi)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui3, pui4, pui5
Âm Nôm: bối, bụi, vối
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): つぼみ (tsubomi)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui3, pui4, pui5
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
• Hỉ vũ tác - 喜雨作 (Phan Huy Ích)
• Khê hành lưỡng ngạn giai phù dung quế hoa dư hỉ toại phú thử thi - 溪行兩岸皆芙蓉桂花余喜遂賦此詩 (Tát Đô Lạt)
• Phúc Hưng viên - 福興園 (Trần Quang Khải)
• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Ngô Hoán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nụ hoa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “bội lôi” 蓓蕾.
Từ điển Thiều Chửu
① Bội lôi 蓓蕾 hoa mới chúm chím sắp nở, hoa còn trong nụ.
Từ điển Trần Văn Chánh
【蓓蕾】bội lôi [bèi lâi] Nụ, nụ hoa.
Từ điển Trung-Anh
(flower) bud
Từ ghép 1