Có 3 kết quả:

Péng ㄆㄥˊpéng ㄆㄥˊpèng ㄆㄥˋ

1/3

péng ㄆㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cỏ bồng
2. bù xù

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (thực) Cỏ bồng;
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.

Từ điển Trung-Anh

(1) fleabane (family Asteraceae)
(2) disheveled
(3) classifier for luxuriant plants, smoke, ashes, campfires: clump, puff

Từ ghép 50

huā mào péng xīn 花貌蓬心Jiā péng 加蓬lián péng 莲蓬lián péng 蓮蓬péng bì 蓬筚péng bì 蓬篳péng bì 蓬荜péng bì 蓬蓽péng bì shēng guāng 蓬筚生光péng bì shēng guāng 蓬篳生光péng bì shēng guāng 蓬荜生光péng bì shēng guāng 蓬蓽生光péng bì shēng huī 蓬荜生辉péng bì shēng huī 蓬蓽生輝péng bó 蓬勃péng hù 蓬戶péng hù 蓬户péng hù wèng yǒu 蓬戶甕牖péng hù wèng yǒu 蓬户瓮牖péng lái 蓬莱péng lái 蓬萊péng lái xiān jìng 蓬莱仙境péng lái xiān jìng 蓬萊仙境péng luàn 蓬乱péng luàn 蓬亂péng mén bì hù 蓬門篳戶péng mén bì hù 蓬門蓽戶péng mén bì hù 蓬门筚户péng mén bì hù 蓬门荜户péng péng 蓬蓬péng peng 蓬蓬péng róng 蓬茸péng sǎn 蓬散péng shǒu gòu miàn 蓬首垢面péng sōng 蓬松péng sōng 蓬鬆péng tóu gòu miàn 蓬头垢面péng tóu gòu miàn 蓬頭垢面péng tóu sàn fà 蓬头散发péng tóu sàn fà 蓬頭散髮péng tóu xiǎn zú 蓬头跣足péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足péng xīn 蓬心piāo péng 飄蓬piāo péng 飘蓬píng péng cǎo 萍蓬草Pǔ mì péng · Ā dù dé 普密蓬阿杜德zhàng péng 帳蓬zhāo qì péng bó 朝气蓬勃zhāo qì péng bó 朝氣蓬勃

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.