Có 3 kết quả:
Péng ㄆㄥˊ • péng ㄆㄥˊ • pèng ㄆㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: cǎo 艸 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹逢
Nét bút: 一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: TYHJ (廿卜竹十)
Unicode: U+84EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bồng
Âm Nôm: bầng, bong, bồng, bùng, buồng, bừng, phồng, phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, pung4
Âm Nôm: bầng, bong, bồng, bùng, buồng, bừng, phồng, phùng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ブ (bu)
Âm Nhật (kunyomi): よもぎ (yomogi)
Âm Hàn: 봉
Âm Quảng Đông: fung4, pung4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Vĩnh Long thành lâu - 登永隆城樓 (Nguyễn Thông)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)
• Đề Trấn Vũ miếu - 題鎮武廟 (Cao Bá Quát)
• Khu thụ tử trích thương nhĩ - 驅豎子摘蒼耳 (Đỗ Phủ)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Sứ chí tái thượng - 使至塞上 (Vương Duy)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Tào Thực)
• Thuỳ lão biệt - 垂老別 (Đỗ Phủ)
• Tiễn như Thanh chánh sứ nội các thị lang Nguyễn Thuật sứ quân - 餞如清正使內閣侍郎阮述使君 (Lê Khắc Cẩn)
• Tự thuật - 自述 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Peng
Từ ghép 17
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cỏ bồng
2. bù xù
2. bù xù
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ bồng. Mùa thu thì chết khô, gió thổi bay tung gọi là phi bồng 飛蓬.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.
② Rối bong. Như bồng đầu cấu diện 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa.
③ Lều tranh. Như tất môn bồng hộ 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ, nói cái nhà của kẻ nghèo ở.
④ Bồng lai tương truyền trong bể đông có một quả núi có các tiên ở gọi là bồng lai 蓬萊 hay bồng doanh 蓬瀛, bồng đảo 蓬島.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (thực) Cỏ bồng;
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.
② Bù, rối: 蓬首Bù đầu; 毛髮蓬亂 Đầu bù tóc rối;
③ Thịnh vượng, phát đạt;
④ [Péng] (Họ) Bồng;
⑤ [Péng] Tên núi.【蓬萊】Bồng Lai [Pénglái] Núi Bồng Lai: 蓬萊仙山Non Bồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cỏ — Vẻ tuơi tốt xum xuê.
Từ điển Trung-Anh
(1) fleabane (family Asteraceae)
(2) disheveled
(3) classifier for luxuriant plants, smoke, ashes, campfires: clump, puff
(2) disheveled
(3) classifier for luxuriant plants, smoke, ashes, campfires: clump, puff
Từ ghép 50
huā mào péng xīn 花貌蓬心 • Jiā péng 加蓬 • lián péng 莲蓬 • lián péng 蓮蓬 • péng bì 蓬筚 • péng bì 蓬篳 • péng bì 蓬荜 • péng bì 蓬蓽 • péng bì shēng guāng 蓬筚生光 • péng bì shēng guāng 蓬篳生光 • péng bì shēng guāng 蓬荜生光 • péng bì shēng guāng 蓬蓽生光 • péng bì shēng huī 蓬荜生辉 • péng bì shēng huī 蓬蓽生輝 • péng bó 蓬勃 • péng hù 蓬戶 • péng hù 蓬户 • péng hù wèng yǒu 蓬戶甕牖 • péng hù wèng yǒu 蓬户瓮牖 • péng lái 蓬莱 • péng lái 蓬萊 • péng lái xiān jìng 蓬莱仙境 • péng lái xiān jìng 蓬萊仙境 • péng luàn 蓬乱 • péng luàn 蓬亂 • péng mén bì hù 蓬門篳戶 • péng mén bì hù 蓬門蓽戶 • péng mén bì hù 蓬门筚户 • péng mén bì hù 蓬门荜户 • péng péng 蓬蓬 • péng peng 蓬蓬 • péng róng 蓬茸 • péng sǎn 蓬散 • péng shǒu gòu miàn 蓬首垢面 • péng sōng 蓬松 • péng sōng 蓬鬆 • péng tóu gòu miàn 蓬头垢面 • péng tóu gòu miàn 蓬頭垢面 • péng tóu sàn fà 蓬头散发 • péng tóu sàn fà 蓬頭散髮 • péng tóu xiǎn zú 蓬头跣足 • péng tóu xiǎn zú 蓬頭跣足 • péng xīn 蓬心 • piāo péng 飄蓬 • piāo péng 飘蓬 • píng péng cǎo 萍蓬草 • Pǔ mì péng · Ā dù dé 普密蓬阿杜德 • zhàng péng 帳蓬 • zhāo qì péng bó 朝气蓬勃 • zhāo qì péng bó 朝氣蓬勃
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ bồng. § Mùa thu cỏ bồng chết khô, gió thổi bay tung, nên cũng gọi là “phi bồng” 飛蓬. ◎Như: “tất môn bồng hộ” 篳門蓬戶 lều tranh cửa cỏ (chỉ nhà của kẻ nghèo).
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.
2. (Danh) Tên gọi tắt của “Bồng Lai” 蓬萊. § Tương truyền bể đông có một quả núi có tiên ở gọi là “Bồng Lai” 蓬萊. Còn gọi là “Bồng Doanh” 蓬瀛 hay “Bồng Đảo” 蓬島. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Bồng Lai thử khứ vô đa lộ, Thanh điểu ân cần vị thám khan” 蓬萊此去無多路, 青鳥殷勤為探看 (Vô đề kì tứ 無題其四) Từ đây tới Bồng Lai không có nhiều lối, Nhờ chim xanh vì ta mà ân cần thăm dò.
3. (Danh) Họ “Bồng”.
4. (Tính) Rối bong, bù xù, tán loạn. ◎Như: “bồng đầu cấu diện” 蓬頭垢面 đầu bù mặt bửa, đầu bù tóc rối, mặt mũi nhem nhuốc.