Có 1 kết quả:
cōng ㄘㄨㄥ
Âm Pinyin: cōng ㄘㄨㄥ
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Hình thái: ⿱艹從
Nét bút: 一丨丨ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: THOO (廿竹人人)
Unicode: U+84EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Hình thái: ⿱艹從
Nét bút: 一丨丨ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: THOO (廿竹人人)
Unicode: U+84EF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thung
Âm Nôm: thung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su), ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nôm: thung
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su), ショウ (shō), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): かぶら (kabura)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ thung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Nhục thung dong” 肉蓯蓉 một giống thực vật mọc kí sinh ở cây khác, rễ hình khối, thân dài ba đến bốn tấc, lá có vảy, hoa vàng sẫm, dùng làm thuốc bổ thận, cầm máu, v.v.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ thung.
② Nhục thung dong 肉蓯蓉 một giống thực vật mọc nhờ ở cây khác, rò mềm nhũn, dùng làm thuốc.
② Nhục thung dong 肉蓯蓉 một giống thực vật mọc nhờ ở cây khác, rò mềm nhũn, dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cỏ thung.【蓯 蓉】 thung dung [congróng] (dược) Thung dung: 草蓯蓉 Thảo thung dung; 肉蓯蓉 Nhục thung dung.
Từ điển Trung-Anh
Boschniakia glabra