Có 1 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhiều gấp 5 lần
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một loài cỏ (theo cổ thư).
2. (Danh) Gấp năm. ◎Như: “bội sỉ” 倍蓰 gấp năm.
2. (Danh) Gấp năm. ◎Như: “bội sỉ” 倍蓰 gấp năm.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều gấp năm gọi là tỉ. Như bội tỉ 倍蓰 gấp năm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gấp năm: 倍蓰 Gấp nhiều lần, gấp năm lần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gấp năm lần.
Từ điển Trung-Anh
(1) (grass)
(2) increase five fold
(2) increase five fold